Bài giảng Toán số Lớp 6 - Bài 17: Biểu đồ phần trăm - Lê Đức Tú

ppt 18 trang thanhhien97 3010
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán số Lớp 6 - Bài 17: Biểu đồ phần trăm - Lê Đức Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_so_lop_6_bai_17_bieu_do_phan_tram_le_duc_tu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán số Lớp 6 - Bài 17: Biểu đồ phần trăm - Lê Đức Tú

  1. TRƯỜNG THCS Thiệu Đụ GIÁO VIấN: Lờ Đức Tỳ
  2. Kiểm tra bài cũ HS1: Nờu qui tắc tỡm tỉ số phần trăm của hai số a và b. Áp dụng: Tỡm tỉ số phần trăm của hai số: 3 13 a= 2 và b = 1 7 21 HS2: Một trường cú 800 học sinh. Số học sinh đạt hạnh kiểm tốt là 480 em, số học sinh đạt hạnh kiểm 7 khỏ bằng 12 số học sinh đạt hạnh kiểm tốt, cũn lại là học sinh đạt hạnh kiểm trung bỡnh. Tớnh học sinh đạt hạnh kiểm khỏ, hạnh kiểm trung bỡnh.
  3. Biểu đồ biểu thị số dân thành thị, số dân nông thôn của thành phố Hà Nội % 57,6 Thành thị 42,4 Nụng thụn 20 Số phần trăm phần Số 0 Số dân Hà nội (Số liệu điều tra ngày 1/4/1999)
  4. Biểu đồ biểu thị Số dân thành thị, số dân nông thôn trên tổng số dân cả nớc Nông thôn 76,52% Thành thị nụng thụn 23,48% thành thị Cả nước (Số liệu điều tra ngày 1/4/1999)
  5. Tiết 102. Bài 17 – BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM 1.Biểu đồ phần trăm Vớ dụ: Một trường cú 800 học sinh. Số học sinh Giải: đạt hạnh kiểm tốt là 480 em, số học sinh a. Số HS đạt hạnh kiểm khỏ là: 7 7 đạt hạnh kiểm khỏ bằng số học sinh đạt 480= 280(em) 12 12 hạnh kiểm tốt, cũn lại là học sinh đạt hạnh Số HS đạt hạnh kiểm trung bỡnh là: 800 – (480 + 280) = 40 (em) kiểm trung bỡnh. b. Tỉ số phần trăm của số HS đạt a. Tớnh số học sinh hạnh kiểm khỏ, hạnh HK tốt so với HS toàn trường là: kiểm trung bỡnh. 480.100 b. Tớnh tỉ số phần trăm của số HS đạt hạnh %= 60% 800 kiểm tốt, hạnh kiểm khỏ, hạnh kiểm trung Tỉ số phần trăm của số HS đạt HK bỡnh so với số HS toàn trường. khỏ so với HS toàn trường là: 280.100 %= 35% 800 Tỉ số phần trăm của số HS đạt HK trung bỡnh so với HS toàn trường là: 100% -(60% + 35%) = 5%
  6. Tiết 102. Bài 17 – BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM 1.Biểu đồ phần trăm Biểu đồ biểu thị số dân thành thị, số dân nông thôn của thành phố Hà Nội % Trục thẳng đứng biểu thị Thành thị 57,6 số phần trăm Nụng thụn 42,4 20 Số phần trăm phần Số 0 Trục nằm ngang biểu thị Số dân các loại số dân (Số liệu điều tra ngày 1/4/1999)
  7. Tiết 102. Bài 17 – BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM 1.Biểu đồ phần trăm Tốt Vớ dụ: HK Tốt: 60% 60 HK Khỏ: 35% Khỏ HK Trung bỡnh: 5% 50 a. Biểu đồ phần trăm dạng cột Trung bỡnh 40 35 30 Số phần trăm phầnSố 20 10 5 0 Cỏc loại hạnh kiểm
  8. Tiết 102. Bài 17 – BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM 1.Biểu đồ phần trăm Nông thôn Thành thị Vớ dụ: HK Tốt: 60% HK Khỏ: 35% HK Trung bỡnh: 5% a.Biểu đồ phần trăm dạng cột. 76,52% b.Biểu đồ phần trăm dạng ụ vuụng. nụng thụn 23,48% thành thị Biểu đồ biểu thị Số dân thành thị, số dân nông thôn trên tổng số dân cả nớc
  9. Tiết 102. Bài 17 – BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM 1.Biểu đồ phần trăm Vớ dụ: HK Tốt: 60% HK Khỏ: 35% HK Trung bỡnh: 5% a. Biểu đồ phần trăm dạng cột b. Biểu đồ phần trăm dạng ụ vuụng
  10. Tiết 102. Bài 17 – BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM 1.Biểu đồ phần trăm Vớ dụ: HK Tốt: 60% HK Khỏ: 35% HK Trung bỡnh: 5% a. Biểu đồ phần trăm dạng cột b. Biểu đồ phần trăm dạng ụ vuụng 60% Tốt
  11. Tiết 102. Bài 17 – BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM 1.Biểu đồ phần trăm Vớ dụ: HK Tốt: 60% HK Khỏ: 35% HK Trung bỡnh: 5% a. Biểu đồ phần trăm dạng cột 35% Khỏ b. Biểu đồ phần trăm dạng ụ vuụng 60% Tốt
  12. Tiết 102. Bài 17 – BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM 1.Biểu đồ phần trăm Vớ dụ: HK Tốt: 60% HK Khỏ: 35% HK Trung bỡnh: 5% a. Biểu đồ phần trăm dạng cột 35% Khỏ b. Biểu đồ phần trăm dạng ụ vuụng 60% Tốt 5% TB
  13. Tiết 102. Bài 17 – BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM 1.Biểu đồ phần trăm a. Biểu đồ phần trăm dạng cột Để đi từ nhà đến trường, trong số b. Biểu đồ phần trăm dạng ụ 40 học sinh lớp 6B cú 6 bạn đi xe vuụng 2. Vớ dụ (? SGK-61) buýt, 15 bạn đi xe đạp, số cũn lại đi bộ. Hóy tớnh tỉ số phần trăm số Giải: học sinh lớp 6B đi xe buýt, xe Số HS đi xe buýt chiếm: đạp, đi bộ so với số học sinh cả 6.100 %= 15% (số HS cả lớp) lớp rồi biểu diễn bằng biểu đồ cột. 40 Số HS đi xe đạp chiếm: 15.100 %= 37,5% (số HS cả lớp) 40 Số HS đi bộ chiếm: 100% - (15% + 37,5) = 47,5% (số HS cả lớp)
  14. Tiết 102. Bài 17 – BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM 1.Biểu đồ phần trăm Biểu đồ biểu thị số HS lớp 6B đi xe a. Biểu đồ phần trăm dạng cột buýt, xe đạp, đi bộ đến trường. b. Biểu đồ phần trăm dạng ụ 50 vuụng 47,5 2. Vớ dụ (? SGK-61) Đi xe buýt 40 Giải: 37,5 Đi xe đạp Số HS đi xe buýt chiếm: 30 Đi bộ 6.100 %= 15% (số HS cả lớp) 40 20 Số HS đi xe đạp chiếm: trăm phầnSố 15 15.100 %= 37,5% (số HS cả lớp) 10 40 Số HS đi bộ chiếm: 0 100% - (15% + 37,5) = 47,5% (số HS cả lớp) Số học sinh
  15. Tiết 102. Bài 17 – BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM 1.Biểu đồ phần trăm a. Biểu đồ phần trăm dạng cột Hướng dẫn về nhà: b. Biểu đồ phần trăm dạng ụ vuụng 2. Vớ dụ (? SGK-61) Tìm hiểu các biểu đồ phần trăm phản ánh mức tăng trởng của các ngành kinh tế, các thành tựu văn hoá, giáo dục. Rèn luyện kỹ năng tính tỷ số phần trăm. Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa, sách bài tập.
  16. Tiết 102. Bài 17 – BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM 1.Biểu đồ phần trăm a. Biểu đồ phần trăm dạng cột b. Biểu đồ phần trăm dạng ụ vuụng 50 2. Vớ dụ (? SGK-61) 3. Bài tập 150 (SGK – 61) Hỡnh 16 Điểm kiểm tra toỏn của lớp 6C 40 đều trờn trung bỡnh và được biểu diễn như hỡnh 16. 32 30 a. Cú bao nhiờu phần trăm bài đạt điểm 10? b. Loại điểm nào nhiều nhất? trăm phầnSố 20 Chiếm bao nhiờu phần trăm? c. Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là bao 10 nhiờu phần trăm? 8 d. Tớnh tổng số bài kiểm tra toỏn của lớp 6C biờt rằng cú 16 bài đạt 0 9 10 điểm 6. 6 7 8 Loại điểm
  17. Tiết 102. Bài 17 – BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM 1.Biểu đồ phần trăm a. Biểu đồ phần trăm dạng cột b. Biểu đồ phần trăm dạng ụ vuụng 50 2. Vớ dụ (? SGK-61) 3. Bài tập 150 (SGK – 61) Hỡnh 16 Giải: 40 a. Cú 8% bài đạt điểm 10. 32 30 b. Điểm nhiều nhất là điểm 7, chiếm 40%. c. Tỉ lệ đạt điểm 9 là 0%. trăm phầnSố 20 d. Cú 16 bài đạt điểm 6, chiếm 32% tổng số bài. Vậy tổng số bài là: 10 32 100 100 8 16:32%= 16: = 16  = 100 32 2 = 50(b ài) 0 6 7 8 9 10 Loại điểm
  18. Bài học kết thúc tại đây Chân thành cảm ơn các thầy, cô cùng toàn thể các em