Bài giảng Tiếng Việt 3 KNTT - Tuần 5: Nhớ-viết: Đi học vui sao (GV: Cao Thị Kim Nga)

pptx 16 trang Vân Hà 06/09/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 3 KNTT - Tuần 5: Nhớ-viết: Đi học vui sao (GV: Cao Thị Kim Nga)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_3_kntt_tuan_5_nho_viet_di_hoc_vui_sao_g.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt 3 KNTT - Tuần 5: Nhớ-viết: Đi học vui sao (GV: Cao Thị Kim Nga)

  1. Bộ sách Kết nối tri thức Tiếng Việt Tuần 5 Nhớ-viết: Đi học vui sao
  2. ĐI HỌC VUI SAO Sáng nay em đi học Bao nhiêu truyện cổ tích Bình minh nắng xôn xao Cũng có trong sách hay Trong lành làn gió mát Cô dạy múa, dạy hát Mơn man đôi má đào. Làm đồ chơi khéo tay. / Lạt từng trang sách mới Chao ôi là thơm tho Này đây là nương lúa Dập dờn những cánh cò. - Bài viết có những chữ nào cần phải viết hoa? Tất cả chữ cái đầu mỗi câu thơ.
  3. ĐI HỌC VUI SAO Sáng nay em đi học Bao nhiêu truyện cổ tích Bình minh nắng xôn xao Cũng có trong sách hay Trong lành làn gió mát Cô dạy múa, dạy hát Mơn man đôi má đào. Làm đồ chơi khéo tay. / Lật từng trang sách mới Chao ôi là thơm tho Này đây là nương lúa Dập dờn những cánh cò. Tất cả chữ cái đầu mỗi câu thơ.
  4. Nắng = n + ăng + ( /) làn = l + an + ( \) dập = d + âp + ( .) khéo = kh + eo + ( /)
  5. 1. Tư thế ngồi viết: 2. Cách cầm bút: - Lưng thẳng, không tì ngực vào bàn. - Cầm bút bằng 3 ngón tay: ngón - Đầu hơi cúi. cái, ngón trỏ, ngón giữa. - Mắt cách vở 25 – 30 cm. - Khi viết, dùng 3 ngón tay di - Tay phải cầm bút. chuyển từ trái sang phải, cán bút - Tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ. nghiêng về phía bên phải, cổ tay, - Hai chân để song song thoải mái. khuỷu tay và cánh tay cử động mềm mại, thoải mái.
  6. Soát lỗi
  7. NHẬN XÉT BÀI VIẾT 1. Viết đúng chính tả 2. Trình bày đúng, sạch đẹp
  8. 2 Luyện tập
  9. 2. Quan sát tranh, tìm và viết từ ngữ chỉ sự vật theo yêu cầu a hoăc b a. Từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x M: dòng suối b. Từ ngữ chứa tiếng có dấu hỏi hoặc dấu ngã M: cối giã gạo
  10. 2. Quan sát tranh, tìm và viết từ ngữ chỉ sự vật theo yêu cầu a hoăc b a. Từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x M: dòng suối bờ suối, nhà sàn, xe máy, con sóc, cái xẻng, hòn sỏi, ống xả, cái sọt ..
  11. 2. Quan sát tranh, tìm và viết từ ngữ chỉ sự vật theo yêu cầu a hoăc b b. Từ ngữ chứa tiếng có dấu hỏi hoặc dấu ngã M: cối giã gạo cái xẻng, cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang gỗ, bạn nữ, mũ, khăn thổ cẩm,
  12. 3. Tìm thêm từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng s,x ( hoặc chứa tiếng có dấu hỏi, dấu ngã)
  13. Viết 2-3 câu về điều em nhớ nhất trong buổi học hôm nay.