Bài giảng Tiếng Việt 3 KNTT - Tuần 9: Ôn tập giữa Học kì I (Tiết 3+4)(GV: Cao Thị Kim Nga)

pptx 16 trang Vân Hà 06/09/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 3 KNTT - Tuần 9: Ôn tập giữa Học kì I (Tiết 3+4)(GV: Cao Thị Kim Nga)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_3_kntt_tuan_9_on_tap_giua_hoc_ki_i_tiet.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt 3 KNTT - Tuần 9: Ôn tập giữa Học kì I (Tiết 3+4)(GV: Cao Thị Kim Nga)

  1. Thứ 3 ngày 01 tháng 11 năm 2022 Tiếng Việt Tuần 9: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ (T1+2)
  2. Câu 1: Trò chơi: Tìm điểm đến của các bạn nhỏ trong các bài đọc dưới đây:
  3. Câu 1: Trò chơi: Tìm điểm đến của các bạn nhỏ trong các bài đọc dưới đây:
  4. Câu 2: Trong các bài đọc trên, em thích trải nghiệm của bạn nhỏ nào nhất? Vì sao? Học sinh suy nghĩ Tham khảo đưa ra ý kiến Em thích trải nghiệm của bạn nhỏ trong bài Cánh rừng trong nắng vì chưa bao giờ em được đến thăm một khu rừng, nhờ có trải nghiệm của bạn nhỏ ấy mà em biết thêm về một khu rừng.
  5. Câu 3: Giải ô chữ. (1) a. Tìm ô chữ hàng ngang. (2) (5) Khi viết, để kết (3) thúc câu, ta phải dùng (4) ( ) (5) D Ấ U C Â U (6) (7) (8) (9) (10 )
  6. Câu 3: Giải ô chữ. (1) a. Tìm ô chữ hàng ngang. (2) (10) Gần mực thì đen, (3) gần ( ) thì sáng. (4) (5) D Ấ U C Â U (6) (7) (8) (9) (10 Đ È N )
  7. Câu 3: Giải ô chữ. (1) N G H E a. Tìm ô chữ hàng ngang. (2) (1) Môn Tiếng Việt rèn (3) cho em các kĩ năng: (4) đọc, viết, nói và ( ) (5) D Ấ U C Â U (6) (7) (8) (9) (10 Đ È N )
  8. Câu 3: Giải ô (1) N G H E a.ch ữTìm. ô chữ hàng ngang. (2) C Ả M (2) Kiểu câu dùng để bộc lộ cảm xúc là câu ( ) (3) (4) (5) D Ấ U C Â U (6) (7) (8) (9) (10 Đ È N )
  9. Câu 3: Giải ô chữ. (1) N G H E a. Tìm ô chữ hàng ngang. (2) C Ả M (3) Để tách các bộ phận có cùng chức năng, cần dùng (3) P H Ẩ Y dấu ( ) (4) (5) D Ấ U C Â U (6) (7) (8) (9) (10 Đ È N )
  10. Câu 3: Giải ô chữ. (1) N G H E a. Tìm ô chữ hàng ngang. (2) C Ả M (4) Từ trái nghĩa với khen là ( ) (3) P H Ẩ Y (4) C H Ê (5) D Ấ U C Â U (6) (7) (8) (9) (10 Đ È N )
  11. Câu 3: Giải ô chữ. (1) N G H E a. Tìm ô chữ hàng ngang. (2) C Ả M (6) Để kết thúc câu kể, (3) P H Ẩ Y ta dùng dấu ( ) (4) C H Ê (5) D Ấ U C Â U (6) C H Ấ M (7) (8) (9) (10 Đ È N )
  12. Câu 3: Giải ô chữ. (1) N G H E a. Tìm ô chữ hàng ngang. (2) C Ả M (7) Từ trái nghĩa với sắc (3) P H Ẩ Y (thường đi với đồ vật như (4) C H Ê dao, kéo) là ( ) (5) D Ấ U C Â U (6) C H Ấ M (7) C Ù N (8) (9) (10 Đ È N )
  13. Câu 3: Giải ô chữ. (1) N G H E a. Tìm ô chữ hàng ngang. (2) C Ả M (8) Để kết thúc câu cảm, (3) P H Ẩ Y ta dùng dấu ( ) (4) C H Ê (5) D Ấ U C Â U (6) C H Ấ M (7) C Ù N (8) C H Ấ M T H A N (9) (10 Đ È N )
  14. Câu 3: Giải ô chữ. (1) N G H E a. Tìm ô chữ hàng ngang. (2) C Ả M (9) Để kết thúc câu hỏi, ta (3) P H Ẩ Y dùng dấu ( ) (4) C H Ê (5) D Ấ U C Â U (6) C H Ấ M (7) C Ù N (8) C H Ấ M T H A N (9) C H Ấ M H Ỏ I (10 Đ È N )
  15. Câu 3: Giải ô chữ. (1) N G H E a. Tìm ô chữ hàng ngang. (2) C Ả M Từ khóa: (3) P H Ẩ Y (4) C H Ê (5) D Ấ U C Â U (6) C H Ấ M (7) C Ù N (8) C H Ấ M T H A N (9) C H Ấ M H Ỏ I (10 Đ È N )
  16. Câu 4: Mỗi câu trong mẩu chuyện dưới đây thuộc kiểu câu nào? Câu kể Câu hỏi Câu kể Câu cảm Câu hỏi Câu kể