Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Chính tả: Ai có lỗi? - Nguyễn Thị Thúy Ngà

ppt 9 trang thanhhien97 4221
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Chính tả: Ai có lỗi? - Nguyễn Thị Thúy Ngà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_3_chinh_ta_ai_co_loi_nguyen_thi_thu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Chính tả: Ai có lỗi? - Nguyễn Thị Thúy Ngà

  1. Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2020 Chính tả (nghe-viết) Viết : - ngọt ngào, ngao ngán, ngoao ngoao.
  2. Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2020 Chính tả (nghe-viết) Tiết 13: Ai có lỗi?
  3. Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2020 Chính tả (nghe-viết) Tiết 13: Ai có lỗi? Cơn giận lắng xuống. Tôi bắt đầu thấy hối hận. Chắc là Cô- rét- ti không cố ý chạm vào khuỷu tay tôi thật. Tôi nhìn cậu, thấy vai áo cậu sứt chỉ, chắc vì cậu đã vác củi giúp mẹ. Bỗng nhiên, tôi muốn xin lỗi Cô- rét- ti, nhưng không đủ can đảm. - Đoạn văn nói lên điều gì? - En -ri –cô ân hận khi bình tĩnh lại. Nhìn vai áo bạn sứt chỉ, cậu muốn xin lỗi bạn nhưng không đủ can đảm.
  4. Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2020 Chính tả (nghe-viết) Tiết 13: Ai có lỗi? vác củi Cô- rét- ti khuỷu tay sứt chỉ can đảm
  5. Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2020 Chính tả (nghe-viết) Tiết 13: Ai có lỗi?
  6. Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2020 Chính tả (nghe-viết) Tiết 13: Ai có lỗi? Bài tập 2. Tìm các từ ngữ chứa tiếng: a) Có vần uêch: ví dụ: nguệch ngoạc - nguệch ngoạc, rỗng tuếch, bộc tuệch, tuệch toạc, khuếch khoác, trống huếch trống hoác, b) Có vần uyu: ví dụ: ngã khuỵu - khuỷu tay, ngã khuỵu, khúc khuỷu,
  7. Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2020 Chính tả (nghe-viết) Tiết 13: Ai có lỗi? Bài tập 3. chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: a) – ( xấu, sấu): cây ,sấu chữ xấu b) – ( sẻ, xẻ): san sẻ , gỗxẻ c) – ( sắn, xắn): .xắn tay áo, củ . sắn