Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Chính tả: Bận

ppt 30 trang thanhhien97 3250
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Chính tả: Bận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_3_chinh_ta_ban.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Chính tả: Bận

  1. LỚP 3 /7
  2. Ổn định HÁT VUI
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ
  4. KIỂM TRA BÀI CŨ b bực bội xích lô quá quắt mếu máo giếng nước
  5. ChínhBận tả: (Nghe – viết):
  6. Chính tả: (Nghe – viết): Bận Cô bận cấy lúa Chú bận đánh thù Mẹ bận hát ru Mọi người đều bận Bà bận thổi nấu. Nên đời rộn vui Còn con bận bú Con vừa ra đời Bận ngủ bận chơi Biết chăng điều đó Bận tập khóc cười Mà đem vui nhỏ Bận nhìn ánh sáng. Góp vào đời chung. TRINH ĐƯỜNG
  7. * Bé bận làm gì? Bé bận bú, bận chơi, bận tập khóc cười, bận nhìn ánh sáng.
  8. - Bài thơ được viết theo thể thơ gì? Thể thơ 4 chữ - Đoạn thơ có mấy khổ thơ? 2 khổ thơ - Mỗi khổ thơ có mấy dòng? Khổ thơ 2 có 8 dòng Khổ thơ 3 có 6 dòng
  9. - Trong bài có những chữ nào được viết hoa? Những chữ đầu dòng - Thể thơ 4 chữ ta viết lùi vào mấy ô? 3 ô
  10. - Em hãy tìm những từ khó trong bài?
  11. Bận Cô bận cấy lúa Mọi người đều bận Chú bận đánh thù Mẹ bận hát ru Nhưng đời rộn vui Bà bận thổi nấu Con vừa ra đời Còn con bận bú Biết chăng điều đó Bận ngủ bận chơi Mà đem vui nhỏ Bận tập khóc cười Góp vào đời chung. Bận nhìn ánh sáng TRINH ĐƯỜNG
  12. Thứ năm , ngày 17 tháng 10 năm 2019 b Chính tả (Nghe viết) Bận
  13. Chính tả: (Nghe – viết): Bận Cô bận cấy lúa Chú bận đánh thù Mẹ bận hát ru Mọi người đều bận Bà bận thổi nấu. Nên đời rộn vui Còn con bận bú Con vừa ra đời Bận ngủ bận chơi Biết chăng điều đó Bận tập khóc cười Mà đem vui nhỏ Bận nhìn ánh sáng. Góp vào đời chung. TRINH ĐƯỜNG
  14. - Lưng thẳng không tì ngực vào bàn. - Đầu hơi cúi. - Mắt cách vở khoảng 25 – 30 cm. - Tay phải cầm bút. - Tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ. - Hai chân để song song thoải mái.
  15. Thứ năm , ngày 17 tháng 10 năm 2019 Chính tả (Nghe viết) Bận GV ĐỌC BÀI. HỌC SINH VIẾT BÀI VÀO VỞ.
  16. Bận Cô bận cấy lúa HS Mọi người đều bận đổi Chú bận đánh thù chéo Mẹ bận hát ru Nhưng đời rộn vui vở Bà bận thổi nấu Con vừa ra đời soát Còn con bận bú Biết chăng điều đó lỗi Bận ngủ bận chơi Mà đem vui nhỏ Bận tập khóc cười Góp vào đời chung. Bận nhìn ánh sáng TRINH ĐƯỜNG
  17. TỔNG KẾT LỖI
  18. Bài tập chính tả
  19. Bài 2: Điền vào chỗ trống oen hay en? Nhanh nh ; Nh miệng cười Sắt h gỉ ; H nhát
  20. Bài 2: Điền vào chỗ trống oen hay en? Nhanh nhẹn ; Nh oẻn miệng cười Sắt h oen gỉ ; H èn nhát
  21. Bài 3: Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau: a) - trung, chung - trai, chai - trống, chống
  22. Thảo luận nhóm đôi (2 phút) Ghi vào phiếu bài tập
  23. Bài 3: Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau : - trung : - chung : - trai : - chai : - trống : - chống :
  24. - Trung: trung thành, trung thực, trung thu - Chung : chung thủy, chung lòng, chung sức - Trai: ngọc trai, con trai, trai gái - Chai: chai lọ, chai tay, cái chai - Trống: trống trải, trống trường, cái trống - Chống: chống gậy, chống lại, chống đối
  25. Củng cố – dặn dò - Về viết lại những chữ đã viết sai. Làm bài tập b - Chuẩn bị bài : Các em nhỏ và cụ già ( đoạn 4 ) - Nhận xét tiết học