Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Chính tả: Chị em - Trần Anh Giang
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Chính tả: Chị em - Trần Anh Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tieng_viet_lop_3_chinh_ta_chi_em_tran_anh_giang.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Chính tả: Chị em - Trần Anh Giang
-
- Thứ Sáu, ngày tháng 9 năm 2020 Chính tả ( nghe – viết) Viết: cuộn tròn xin lỗi xấu hổ trời mau sáng
- Thứ Sáu, ngày tháng 9 năm 2020 Chính tả ( nghe – viết) Chị em Cái ngủ mày ngủ cho ngoan Để chị trải chiếu, buông màn cho em. Chổi ngoan mau quét sạch thềm, Hòn bi thức đợi lim dim chân tường. Đàn gà ngoan chớ ra vườn, Luống rau tay mẹ mới ươm đầu hồi. Mẹ về, trán ướt mồ hôi, Nhìn hai cái ngủ chung lời hát ru. Trần Đắc Trung
- Thứ Sáu, ngày tháng 9 năm 2020 Chính tả ( nghe – viết) Chị em - Người chị trong bài thơ làm những việc gì? - Chị trải chiếu, buông màn, ru em ngủ, quét thềm, đuổi gà - Bài thơ viết theo thể thơ gì? - Thể thơ lục bát, dòng trên 6 chữ, dòng dưới tám chữ. - Cách trình bày bài thơ lục bát thế nào? - Chữ đầu của dòng 6 viết cách lề 2 ô, chữ đầu dòng 8 cách lề 1 ô.
- Thứ Sáu, ngày tháng 9 năm 2020 Chính tả ( nghe – viết) Chị em Hướng dẫn viết từ khó lim dim trải chiếu ra vườn quét sạch
- Thứ Sáu, ngày tháng 9 năm 2020 Chính tả ( nghe – viết) Chị em Cái ngủ mày ngủ cho ngoan Để chị trải chiếu, buông màn cho em. Chổi ngoan mau quét sạch thềm, Hòn bi thức đợi lim dim chân tường. Đàn gà ngoan chớ ra vườn, Luống rau tay mẹ mới ươm đầu hồi. Mẹ về, trán ướt mồ hôi, Nhìn hai cái ngủ chung lời hát ru. Trần Đắc Trung
- Thứ Sáu, ngày tháng 9 năm 2020 Chính tả ( nghe – viết) Chị em VIẾT CHÍNH TẢ
- Thứ Sáu, ngày tháng 9 năm 2020 Chính tả ( nghe – viết) Chị em Bài 2: Điền vào chỗ trống ăc hay oăc: - đọc ng ăc ngứ - ngoăc tay nhau - dấu ngoăc . đơn
- Thứ Sáu, ngày tháng 9 năm 2020 Chính tả ( nghe – viết) Chị em Bài 2: Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau: - Trái nghĩa với riêng là: chung - Cùng nghĩa với leo là: trèo - Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau là: chậu Cũng cố - dăn dò: