Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Chính tả: Chiếc áo len - Trần Anh Giang

ppt 10 trang thanhhien97 3920
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Chính tả: Chiếc áo len - Trần Anh Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_3_chinh_ta_chiec_ao_len_tran_anh_gi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Chính tả: Chiếc áo len - Trần Anh Giang

  1.       
  2. Thứ Ba, ngày tháng 9 năm 2020 Chính tả(nghe – viết) Viết: - Tun ngủn, ngắn ngủi, tủn mủn.
  3. Thứ Ba, ngày tháng 9 năm 2020 Chính tả(nghe – viết) Chiếc áo len Nằm cuộn tròn trong chiếc chăn bông ấm áp, lan ân hận quá. Em muốn ngồi dậy xin lỗi mẹ và anh, nhưng lại xấu hổ vì mình đã vờ ngủ. Áp mặt xuống gối, em mong trời mau sáng để nói với mẹ: “Con không thích chiếc áo len ấy nữa. Mẹ hãy để tiền mua áo ấm cho cả hai anh em.” Theo TỪ NGUYÊN THẠCH
  4. Thứ Ba, ngày tháng 9 năm 2020 Chính tả(nghe – viết) Chiếc áo len - Vì sao Lan ân hận? + Vì em đã làm cho mẹ phải lo buồn, làm cho anh phải nhường phần mình cho em. - Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa? + Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng của người. - Lời Lan muốn nói với mẹ được đặt trong dấu câu gì? + Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
  5. Thứ Ba, ngày tháng 9 năm 2020 Chính tả(nghe – viết) Chiếc áo len Hướng dẫn viết từ khó cuộn tròn xin lỗi xấu hổ trời mau sáng
  6. Thứ Ba, ngày 24 tháng 9 năm 2019 Chính tả(nghe – viết) Chiếc áo len Nằm cuộn tròn trong chiếc chăn bông ấm áp, lan ân hận quá. Em muốn ngồi dậy xin lỗi mẹ và anh, nhưng lại xấu hổ vì mình đã vờ ngủ. Áp mặt xuống gối, em mong trời mau sáng để nói với mẹ: “Con không thích chiếc áo len ấy nữa. Mẹ hãy để tiền mua áo ấm cho cả hai anh em.” Theo TỪ NGUYÊN THẠCH
  7. Thứ Ba, ngày tháng 9 năm 2020 Chính tả(nghe – viết) Chiếc áo len VIẾT CHÍNH TẢ
  8. Thứ Ba, ngày tháng 9 năm 2020 Chính tả(nghe – viết) Chiếc áo len Bài 2: Điền vào chỗ trống tr hay ch: cuộn .òntr ch ân thật chậm tr ễ
  9. Thứ Ba, ngày tháng 9 năm 2020 Chính tả(nghe – viết) Chiếc áo len * Bài tập 3: Viết vào vở những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau: Số thứ tự Chữ Tên chữ 1 g giê 2 gh giê hát 3 gi giê i 4 h hát 5 i i 6 k ca 7 kh ca hát 8 l e-lờ 9 m em-mờ