Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Chính tả: Cô giáo tí hon - Vũ Thị Thu Huyền

ppt 15 trang thanhhien97 3420
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Chính tả: Cô giáo tí hon - Vũ Thị Thu Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_3_chinh_ta_co_giao_ti_hon_vu_thi_th.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Chính tả: Cô giáo tí hon - Vũ Thị Thu Huyền

  1. GV: Vũ Thị Thu Huyền
  2. Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2020 Chính tả GV: Vũ Thị Thu Huyền
  3. Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2020 Chính tả ( Nghe – viết ) Kiểm tra bài cũ Viết : sứt chỉ xin lỗi khuỷu tay
  4. Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2020 Chính tả ( Nghe – viết ) Tiết 15: Cô giáo tí hon Bé treo nón, mặt tỉnh khô, bẻ một nhánh trâm bầu làm thước. Mấy đứa em chống hai tay ngồi nhìn chị. Làm như cô giáo, Bé đưa mắt nhìn đám học trò, tay cầm nhánh trâm bầu nhịp nhịp trên tấm bảng. Nó đánh vần từng tiếng. Đàn em ríu rít đánh vần theo. - Đoạn chính tả có mấy câu? - Chữ đầu các câu viết như thế nào? - Tìm tên riêng trong đoạn văn? Viết thế nào?
  5. Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2020 Chính tả ( Nghe – viết ) Tiết 15: Cô giáo tí hon Hướng dẫn viết từ khó trâm bầu treo nón nhịp nhịp ríu rít
  6. Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2020 Chính tả ( Nghe – viết ) Tiết 15: Cô giáo tí hon Bé treo nón, mặt tỉnh khô, bẻ một nhánh trâm bầu làm thước. Mấy đứa em chống hai tay ngồi nhìn chị. Làm như cô giáo, Bé đưa mắt nhìn đám học trò, tay cầm nhánh trâm bầu nhịp nhịp trên tấm bảng. Nó đánh vần từng tiếng. Đàn em ríu rít đánh vần theo.
  7. Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2020 Chính tả ( Nghe – viết ) Tiết 15: Cô giáo tí hon VIẾT CHÍNH TẢ
  8. Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2020 Chính tả ( Nghe – viết ) Tiết 15: Cô giáo tí hon 2. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau: -xét, sét - xào, sào - xinh, sinh - xét: xét xử, xem xét, xét lên lớp - sét: sấm sét, đất sét. lưỡi tầm sét - xào: xào rau. xào xáo, rau xào - sào: sào phơi áo, một sào đất -xinh: xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn - sinh: ngày sinh, sinh sống, sinh hoạt lớp
  9. Xét nghiệm Xét xử
  10. Đất sét Sấm sét
  11. Xào rau Sào phơi đồ
  12. Xinh xinh
  13. Sinh nhật