Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Chính tả: Mùa thu của em - Võ Thanh Hồng

ppt 13 trang thanhhien97 2780
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Chính tả: Mùa thu của em - Võ Thanh Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_3_chinh_ta_mua_thu_cua_em_vo_thanh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Chính tả: Mùa thu của em - Võ Thanh Hồng

  1. Chính tả (nghe – viết) * Viết : bông sen hoa lựu lá chen hoa lơ đãng
  2. Thứ ngày tháng năm 2020 Chính tả (nghe – viết) Mùa thu của em Mùa thu của em Mùa thu của em Là vàng hoa cúc Rước đèn họp bạn Như nghìn con mắt Hội rằm tháng tám Mở nhìn trời êm. Chị Hằng xuống xem. Mùa thu của em Ngôi trường thân Là xanh cốm mới quen Bạn thầy mong Mùi hương như gợi đợi Lật trang vở mới Từ màu lá sen. Em vào mùa thu.
  3. 1.Bài thơ viết theo thể thơ nào ? - Thơ bốn chữ. 2.Tên bài viết ở vị trí nào ? - Viết giữa trang vở. 3. Những chữ nào trong bài được viết hoa ? - Các chữ đầu dòng thơ, tên riêng. 4. Các chữ cái đầu câu được viết như thế nào ? - Viết lùi vào 2 ô so với lề đỏ.
  4. Viết các từ khó: trời êm lá sen rước đèn trang vở
  5. Thứ năm ngày tháng năm 2020 Chính tả Mùa thu của em Mùa thu của em Là vàng hoa cúc Như nghìn con mắt Mở nhìn trời êm. Mùa thu của em Là xanh cốm mới Mùi hương như gợi Từ màu lá sen.
  6. Mùa thu của em Rước đèn họp bạn Hội rằm tháng tám Chị Hằng xuống xem. Ngôi trường thân quen Bạn thầy mong đợi Lật trang vở mới Em vào mùa thu.
  7. Bài 2. Tìm tiếng có vần oam thích hợp với chỗ trống : a/ Sóng vỗ o àm oạp b/ Mèo ngoạm miếng thịt c/ Đừng có nhai nhồm nhoàm
  8. Bài 3: Tìm các từ : a/ Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n có nghĩa như sau : - Giữ chặt trong lòng bàn tay. nắm - Rất nhiều. lắm - Loại gạo thường dùng để thổi xôi, làm bánh. gạo (nếp)
  9. Bài 3b: Tiếng có vần en hoặc eng, có nghĩa như sau : - Loại nhạc cụ pháy ra âm thanh nhờ thổi hơi vào. kèn - Vật bằng sắt, gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu. kẻng
  10. Bài 3b: Tiếng có vần en hoặc eng, có nghĩa như sau : - Vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn. chén