Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Các dân tộc, Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh

ppt 21 trang thanhhien97 3880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Các dân tộc, Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_3_luyen_tap_va_cau_mo_rong_von_tu_c.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Các dân tộc, Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh

  1. Bài tập 1: Hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết?
  2. TàyTày MườngMường TháiThái DaoDao Phía Bắc NùngNùng Tà-ôiTà-ôi VânVân KiềuKiều miền Trung Ê-đêÊ-đê ChămChăm Xơ-đăngXơ-đăng Gia-raiGia-rai Khơ-meKhơ-me HoaHoa miền Nam XtiêngXtiêng
  3. Tày Nùng Thái Mường Xơ đăng Chăm Cơ ho Khơ mú Vân kiều Gia rai Khơ me X tiêng Hoa Ê- đê Giáy
  4. TàyTày MườngMường TháiThái DaoDao Phía Bắc NùngNùng Tà-ôiTà-ôi VânVân KiềuKiều miền Trung Ê-đêÊ-đê ChămChăm Xơ-đăngXơ-đăng Gia-raiGia-rai Khơ-meKhơ-me HoaHoa XtiêngXtiêng miền Nam
  5. Bài tập 2: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: a) Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng bậc thang. b) Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên thường tập trung bên nhà rôngđể múa hát. c) Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm nhà sàn để ở. d) Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của dân tộc Chăm. ( nhà rông; nhà sàn; Chăm; bậc thang )
  6. bNhững ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên thường tập trung bên để múa hát.
  7. ruộng bậc thang
  8. nhà rông
  9. nhà sàn
  10. Bài tập 3: Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh: 1 2 3 4
  11. 1 Trăng tròn như quả bóng. Trăng rằm tròn xoe như quả bóng.
  12. 4 Hình dáng đất nước Việt Nam cong cong như hình chữ S. Cố lên
  13. 1 2 3 4
  14. Bài tập 4: Tìm những từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống: a) Công cha, nghĩa mẹ được so sánh như núi Thái Sơn như nước trong nguồn. b) Trời mưa, đường đất sét trơn như đổ mỡ. c) Ở thành phố có nhiều tòa nhà cao như núi.
  15. Trò chơi: Rung chuông vàng 1) Dòng nào ghi đúng tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta? a) Tày, Nùng, Dao, Khơ - me, Kinh, Chăm b) Xơ - đăng, Gia - rai, Ê - đê, Thái, Chăm, Dao c) Cả a và b Câu b
  16. 2) Trong các câu dưới đây, câu nào không dùng hình ảnh so sánh: a) Đàn cá con đang bơi lội tung tăng. b) Trăm cô gái tựa tiên sa. c) Đêm ấy, trời tối đen như mực. d) Mắt của bầu trời đêm là các vì sao. Câu a
  17. 3) Trong các câu sau, câu nào có hình ảnh so sánh: a) Bầy chim sẻ ríu rít trò chuyện. b) Bức tranh đồng quê thật là đẹp mắt. c) Tiếng suối ngân nga tựa tiếng đàn. Câu c
  18. 3) Trong các câu sau, câu nào có hình ảnh so sánh: a) Bầy chim sẻ ríu rít trò chuyện. b) Bức tranh đồng quê thật là đẹp mắt. c) Tiếng suối ngân nga tựa tiếng đàn. Câu B