Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Luyện từ và câu: Phân loại từ

pptx 15 trang thanhhien97 4100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Luyện từ và câu: Phân loại từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_lop_3_luyen_tap_va_cau_phan_loai_tu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Luyện từ và câu: Phân loại từ

  1. Luyện từ và câu 1. Sự vật 2. Hoạt động, trạng thái 3. Đặc điểm
  2. Người Thiên nhiên, thời tiết Con vật Sự vật Cây cối Đồ vật
  3. 1. Từ chỉ sự vật Con người, bộ phận của con người VD: ông, bà, giáo sư, chân, tay, mắt,
  4. 1. Từ chỉ sự vật Con vật, bộ phận của con vật VD: trâu, bò, gà, ., cánh, mỏ, đuôi, .
  5. 1. Từ chỉ sự vật Cây cối, bộ phận của cây cối VD: táo, mít, xoài, rễ, thân, cành, .
  6. 1. Từ chỉ sự vật Đồ vật VD: bàn, ghế, xe đạp, đồng hồ,
  7. 1. Từ chỉ sự vật Từ ngữ về thời gian, thời tiết VD: ngày, đêm, nắng, mưa, gió, bão, xuân, hạ, thu, đông, Từ ngữ về thiên nhiên VD: đất, nước, biển, thác, suối, mây, trời,
  8. Cho các từ sau, chỉ ra từ chỉ sự vật: Hoa Rì rào Ăn uống Nặng Rừng Mưa Bố mẹ Ngủ Bàn tay
  9. Tìm từ chỉ sự vật trong khổ thơ sau Tay em đánh răng Răng trắng hoa nhài Tay em chải tóc Tóc ngời ánh mai
  10. Từ chỉ hoạt động, trạng thái HĐ: Chỉ sự vận động của người, vật (hướng ra bên ngoài) VD: đi, đứng, chạy, nhảy, TT: Chỉ trạng thái, sự vận động tự thân của người, vật VD: buồn, vui, yêu ghét, ngủ,
  11. 1. Tìm các từ chỉ hoạt động được so sánh với nhau trong các câu sau: a) Những chú ngựa lao vun vút trên đường đua tựa như tên bắn b) Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại rơi mà như nhảy nhót
  12. 2. Xác định các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong đoạn văn sau: “Một buổi sáng mùa xuân, gà con vui vẻ gọi vịt con ra vườn chơi. Gà con rủ vịt con bắt sâu bọ, côn trùng có hại cho cây cối. Nhờ có mỏ nhọn nên gà con mổ bắt sâu dễ dàng. Nhưng vịt con không có mỏ nhọn nên không thể nào bắt sâu được. Thấy thế gà con vội vàng chạy tới giúp vịt.”
  13. Từ chỉ đặc điểm Chỉ màu sắc : VD: xanh, vàng, đỏ, Chỉ hình dáng, kích thước, tính chất: VD: to, nhỏ, dài, . Chỉ mùi vị , cảm giác: VD: chua, thơm, cay, nóng, lạnh, Chỉ tính cách: VD: hiền lành, tinh nghịch, tốt bụng,
  14. Tìm và viết 5 từ chỉ đặc điểm cho mỗi nhóm sau: a. Chỉ màu sắc: xanh, đỏ, vàng, trắng, đen, . b. Chỉ tính cách: ngoan, hiền, dữ, dũng cảm, thân thiện, . c. Chỉ hình dáng, kích thước, tính chất: ngắn, dài, vuông, tròn, nhỏ nhẹ, . d. Chỉ cảm giác: no, đói, cay, mặn, nóng, lạnh, e. Chỉ tính chất: rắn, lỏng, cứng, tốt, xấu, .
  15. Tìm từ không cùng loại với các từ trong mỗi nhóm dưới đây: a. Trắng tinh, xanh ngắt, đỏ ối, cao vút, hồng tươi b, chăm chỉ, ngoan ngoãn, gọi, hiền lành, dũng cảm c, cao cao, tròn trĩnh, chuyên cần, vuông vắn, mập mạp