Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Luyện từ và câu: Từ ngữ về trường học, Dấu phẩy - Nguyễn Kim Xuân

ppt 26 trang thanhhien97 4130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Luyện từ và câu: Từ ngữ về trường học, Dấu phẩy - Nguyễn Kim Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_3_luyen_tu_va_cau_tu_ngu_ve_truong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Luyện từ và câu: Từ ngữ về trường học, Dấu phẩy - Nguyễn Kim Xuân

  1. PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HỒNG MAI TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI KIM Từ ngữ về trường học. Dấu phẩy
  2. Bài tập 1: Tìm và ghi lại những sự vật được so sánh với nhau trong các câu thơ sau. CÂU SỰ VẬT 1 SỰ VẬT 2 Có ngàn tia nắng nhỏ Đi học sáng hôm nay trăm cánh Có trăm trang sách mở trang chim bay sách mở Xoè như cánh chim bay. Mẹ bảo: trăng như lưỡi liềm trăng lưỡi liềm con Ông rằng: trăng tựa con thuyền trăng thuyền cong mui cong mui
  3. Bài tập 2: Đặt 1 câu theo chủ đề “Trường học” trong đó có hình ảnh so sánh. v TTrường học là ngôi nhà thứ hai của em v CCô giáo em hiền như cô Tấm v CCác bạn ùa ra sân như đàn ong vỡ tổ
  4. Luyện từ và câu Từ ngữ về trường học. Dấu phẩy
  5. Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC Dấu phẩy Hoạt động 1: Trò chơi GIẢI Ô CHỮ Hoạt động 2: Dấu phẩy
  6. Bài tập 1: Điền từ vào những ô trống theo các HOẠThàng ĐỘNGngang. 1Biết : Trò rằng chơi các từ GIẢI ở cột dọcÔ CHỮ được in đậm có nghĩa là Buổi lễ mở đầu năm học mới. Bây giờ chúng ta cùng nhau chơi trò giải ô chữ nhé !
  7. DÒNG 1: Được học tiếp lên lớp trên( gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ L) DÒNG 2: Đi thành hàng ngũ diễu qua lễ đài hoặc đường phố để biểu dương sức mạnh (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ D ) DÒNG 3: Sách dùng để dạy và học trong nhà trường ( gồm 3 tiếng, bắt đầu bằng chữ S ) DÒNG 4: Lịch học trong nhà trường (gồm 3 tiếng, bắt đầu bằng chữ T ) DÒNG 5: Những người thường được gọi là phụ huynh học sinh (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ C )
  8. DÒNG 6: Nghỉ giữa buổi học (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ R ) DÒNG 7: Học trên mức khá (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ H ) DÒNG 8: Có thói xấu này thì không thể học giỏi (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ L ) DÒNG 9: Thầy cô nói cho học sinh hiểu bài (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ G ) DÒNG 10: Hiểu nhanh, tiếp thu nhanh, xử trí nhanh (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ T ) DÒNG 11: Người phụ nữ dạy học (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ C )
  9. 1 LL Ê N L Ớ P 3 2 D I ỄỄ U H À N H S Á C H G I Á O KK H O A 4 T H Ờ I K HH O Á B I Ể U 5 C H AA M Ẹ 6 R A C H Ơ II 7 H Ọ C GG I Ỏ I 8 L Ư Ờ II H Ọ C 9 G I ẢẢ N G B À I Từ hàng dọc 10 T H Ô NN G M I N H 11 C Ô GG I Á O
  10. Yêu cầu thực hiện DÒNG 2: Đi thành hàng ngũ diễu qua lễ đài hoặc đường phố để biểu dương sức mạnh (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ D ) DÒNG 4: Lịch học trong nhà trường (gồm 3 tiếng, bắt đầu bằng chữ T ) DÒNG 7: Học trên mức khá (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ H) DÒNG 8: Có thói xấu này thì không thể học giỏi (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ L ) DÒNG 9: Thầy cô nói cho học sinh hiểu bài (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ G )
  11. DÒNG 1: Được học tiếp lên lớp trên (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ L). L Ê N L Ớ P
  12. DÒNG 4: Lịch học trong nhà trường (gồm 3 tiếng, bắt đầu bằng chữ T ) T H Ờ I K H Ó A B I Ể U HAI BA TƯ NĂM SÁU SHDC TDNĐ HÁT (NC) THỂ DỤC TNXH SÁNG T.VIỆT TDNĐ T.VIỆT T.VIỆT T.VIỆT TOÁN TOÁN TOÁN TOÁN TOÁN T.VIỆT T.VIỆT T.VIỆT T.VIỆT T.VIỆT ANH VĂN T.VIỆT MĨ THUẬT ÔN TẬP ÔN TẬP CHIỀU ANH VĂN HÁT ÔN TẬP THỦ ÔN TẬP CÔNG ĐẠO ĐỨC THỂ DỤC HĐTT HÁT (NC) HĐTT
  13. DÒNG 2: Đi thành hàng ngũ diễu qua lễ đài hoặc đường phố để biểu dương sức mạnh (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ D ) D I Ễ U H À N H
  14. DÒNG 3: Sách dùng để dạy và học trong nhà trường ( gồm 3 tiếng, bắt đầu bằng chữ S ) S Á C H G I Á O K H O A
  15. DÒNG 5: Những người thường được gọi là phụ huynh học sinh (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ C ) C H A M Ẹ
  16. DÒNG 6: Nghỉ giữa buổi học (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ R ) R A C H Ơ I
  17. DÒNG7: Học trên mức khá (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ H ) H Ọ C G I Ỏ I
  18. DÒNG 8: Có thói xấu này thì không thể học giỏi (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ L ) L Ư Ờ I H Ọ C
  19. DÒNG 9:Thầy cô nói cho học sinh hiểu bài(gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ G ) G I Ả N G B À I
  20. DÒNG 10: Hiểu nhanh, tiếp thu nhanh, xử trí nhanh (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ T ) T H Ô N G M I N H ??? ??? ???
  21. DÒNG 11:Người phụ nữ dạy học (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ C ) C ÔÂ G I Á O
  22. Bài tập 2: Điền dấu phẩy vào chỗ trống thích hợpHOẠT trong ĐỘNG những 2: câu sau : LUYỆN TẬP a) Ông em , bố em và chú em đều là thợ mỏ. Giao việc: Nhómb) Các 1 và bạn 2: mớithực được hiện kết câu nạp a vàovà câuĐội b. đều là con ngoan trò giỏi. Các nhóm còn lại:, thực hiện câu a, câu b vàc) Nhiệmcâu c. vụ của Đội viên là thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy, tuân theo Điều lệ Đội và giữ gìn danh dự Đội.
  23. Dấu phẩy có tác dụng gì trong câu ? TRẢ LỜI: Dấu phẩy ngăn cách các từ cùng giữ một chức vụ trong câu.
  24. TRÒ CHƠI: Phân loại các từ sau theo chủ đề TRƯỜNG HỌC và GIA ĐÌNH. ôâng bà, bảng đen, hoà thuận, nuôi dưỡng, thầy cô, thư viện, đội viên, giảng bài, hiếu thảo, thảo luận, bố mẹ, đỡ đần.
  25. ông bà bảng đen thầy cô cha mẹ hoà thuận giảng bài thảo luận đỡ đần đội viên nuôi dưỡng hiếu thảo thư viện TRƯỜNG HỌC GIA ĐÌNH
  26. *Xem lại các bài tập đã làm. •* So sánh. •* Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái.