Bài giảng Toán 4 KNTT - Bài 34: Ôn tập phép cộng, phép trừ (Tiết 2) (GV: Cao Thị Kim Nga)

pptx 22 trang Vân Hà 05/09/2025 270
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 4 KNTT - Bài 34: Ôn tập phép cộng, phép trừ (Tiết 2) (GV: Cao Thị Kim Nga)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_4_kntt_bai_34_on_tap_phep_cong_phep_tru_tiet.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 4 KNTT - Bài 34: Ôn tập phép cộng, phép trừ (Tiết 2) (GV: Cao Thị Kim Nga)

  1. KHỞI ĐỘNG
  2. Hãy chọn bất kì lá thư để trả lời câu hỏi các em nhé!
  3. Câu 9 658 + 6 290 = ? 1 A 15 958 Đúng rồi!! B 15 947 C 15 948
  4. Câu 14 709 – 5 434 =? 2 Các em giỏi quá! A 9 275 B 9 265 C 9 276
  5. Câu 56 205 + 74 539 = ? 3 130 745 A Giỏi quá! B 130 744 C 130 754
  6. (Tiết 2)
  7. - Thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi lớp triệu. - Tính nhầm được các phép cộng, trừ liên quan đến các số tròn nghìn, tròn chục nghìn, tròn trăm nghìn, tròn triệu, tròn chục triệu, tròn trăm triệu. - Tính được giá trị của biểu thức liên quan tới phép cộng, trừ có và không có dấu ngoặc. - Tìm được số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm 4 số. - Tính được giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện. - Giải được bài toán thực tế liên quan đến các phép cộng, trừ.
  8. 1 Tính nhẩm a) 8 000 000 + 4 000 000 = 12 000 000 60 000 000 + 50 000 000 = 110 000 000 15 000 000 – 9 000 000 = 6 000 000 140 000 000 – 80 000 000 = 60 000 000
  9. 1 Tính nhẩm b) 6 000 000 + 9 000 000 – 7 000 000 = 15 000 000 – 7 000 000 = 8 000 000 130 000 000 – 60 000 000 + 50 000 000 = 70 000 000 + 50 000 000 = 120 000 000
  10. 2 Đặt tính rồi tính 370 528 + 85 706 435 290 + 208 651 251 749 – 6 052 694 851 – 365 470
  11. 370 528 + 85 706 370 528 85 706 456 234
  12. 251 749 – 6 052 251 749 6 052 245 697
  13. 435 290 + 208 651 435 290 208 651 643 941
  14. 694 851 – 365 470 694 851 365 470 329 381
  15. 2 Hình dưới đây cho biết giá tiền của một số món đồ. a) Mai mua một đôi dép và một hộp đồ chơi xếp hình, Mai đưa cho cô bán hàng tờ tiền 200 000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại Mai bao nhiêu tiền?
  16. Mai mua một đôi dép và một hộp đồ chơi xếp hình 195 000 đồng Mai đưa cho cô bán hàng tờ tiền 200 000 đồng. Số tiền cô bán hàng trả lại Mai là: 200 000 – 195 000 = 5 000 (đồng) Đáp số: 5 000 đồng
  17. 2 b) Chọn câu trả lời đúng. Với tờ tiền 200 000 đồng. Mai đủ tiền mua được ba món đồ nào dưới đây? 50 000 + 70 000 + 125 000 = 245 000 A. Cái mũ, đôi dép, hộp đồ chơi xếp hình. B. Cái mũ, đôi dép, gấu bông. 50 000 + 70 000 + 65 000 = 185 000 C. Cái mũ, hộp đồ chơi xếp hình, gấu bông. 50 000 + 125 000 + 65 000 = 240 000 D. Đôi dép, hộp đồ chơi xếp hình, gấu bông. 70 000 + 125 000 + 65 000 = 260 000
  18. 4 Tính bằng cách thuận tiện. 16 370 + 6 090 + 2 530 + 4 010 = (16 370 + 2 530) + (6 090 + 4 010) = 18 900 + 10 100 = 29 000