Bài giảng Toán Lớp 3 - Ôn tập đầu năm Rung chuông vàng

pptx 35 trang thanhhien97 4410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Ôn tập đầu năm Rung chuông vàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_3_on_tap_dau_nam_rung_chuong_vang.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 3 - Ôn tập đầu năm Rung chuông vàng

  1. RUNG CHUÔNG VÀNG
  2. CÂU HỎI 1 BẮT Đặt một câu có hình ảnh so sánh cho hình 10612345789ĐẦU dưới đây : Đáp án:
  3. CÂU HỎI 2 BẮT 10612345789ĐẦU Tìm x: 458 + x =975 Đáp án: x = 975- 458 X =517
  4. CÂU HỎI 3 BẮT 10612345789ĐẦU Câu dưới đây thuộc mẫu câu nào? Dưới tán cây, mẹ con nhà thỏ cùng nhau ăn cà rốt. Đáp án: Ai làm gì?
  5. CÂU HỎI 4 BẮT 10612345789ĐẦU Đặt tính rồi tính: 278 + 327 = Đáp án: 605
  6. CÂU HỎI 5 BẮT 10ĐẦU612345789 Tìm y: y x 3 = 30 Đáp án: y= 30 : 3 y= 10
  7. CÂU HỎI 6 BẮT 10612345789ĐẦU An và Hoa có 36 cái kẹo. An có 20 cái Kẹo. Hỏi Hoa có mấy cái kẹo? Hãy làm tóm tắt bài toán nhé! Đáp án: An và Hoa: 36 cái kẹo An: 20 cái kẹo Hoa: Cái kẹo?
  8. CÂU HỎI 7 BẮT 10612345789ĐẦU Đặt tính rồi tính: 642- 423= Đáp án: 219
  9. CÂU HỎI 8 BẮT 10123457896ĐẦU Tìm x: 800 – x = 47 Đáp án: x =800-47 x = 753
  10. CÂU HỎI 9 BẮT 10612345789ĐẦU Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân dưới đây: Trên lầu, các bạn đang cùng nhau nhặt rác. Đáp án: Ở đâu, các bạn đang cùng nhau nhặt rác?
  11. CÂU HỎI 10 BẮT 10612345789ĐẦU Tìm x: 80 – x = 17 Đáp án: x = 80-17 x = 63
  12. CÂU HỎI 11 BẮT 10612345789ĐẦU Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân: Buổi sáng, Ken và Tom đạp xe cùng nhau rất vui vẻ Đáp án: Buổi sáng, Ken và Tom đạp xe cùng nhau như thế nào?
  13. CÂU HỎI 13 BẮT 10612345789ĐẦU Đặt câu cho bộ phận được in đậm? Tấm chăm chỉ học tập vì Tấm rất thương ba mẹ. Đáp án: Hoa chăm chỉ học tập vì sao?
  14. CÂU HỎI 14 BẮT 10612345789ĐẦU Kim dài chỉ số 6, kim ngắn chỉ số 5 . Đồng hồ chỉ mấy giờ? Đáp án: 5 giờ 30 phút
  15. CÂU HỎI 15 BẮT 10612345789ĐẦU Có 20 viên bi chia đều cho các bạn.Mỗi bạn có 2 viên bi. Hỏi có tất cả mấy bạn được chia bi? Hãy tóm tắt bài toán ? Đáp án: Mỗi bạn: 2 viên 20 viên : bạn?
  16. CÂU HỎI 16 BẮT 10612345789ĐẦU Có 20 viên bi chia đều cho các bạn.Mỗi bạn có 2 viên bi. Hỏi có tất cả mấy bạn được chia bi? Có tất cả số bạn được chia bi là 20: 2 = 10 ( bạn) Đáp số: 10 bạn
  17. CÂU HỎI 17 BẮT 10612345789ĐẦU Tìm y: 100- y = 18 Đáp án: y= 100 – 18 y = 82
  18. CÂU HỎI 18 BẮT 10612345789ĐẦU Tìm x: X – 45= 35 Đáp án: X = 35+45 X= 80
  19. CÂU HỎI 19 BẮT 10612345789ĐẦU Điền số còn thiếu trong bảng sau? 3 7 11 5 8 ? Đáp án: 11
  20. CÂU HỎI 20 BẮT 10612345789ĐẦU Đặt tên cho đường gấp khúc? Đáp án: Đường gấp khúc ABCD
  21. CÂU HỎI 21 BẮT 10612345789ĐẦU Điền vào chỗ chấm: ung linh ; ắp xếp ; lười b Đáp án: lung linh ; sắp xếp ; lười biếng
  22. CÂU HỎI 22 BẮT 10612345789ĐẦU Câu dưới đây thuộc kiểu câu gì? Chiếc bút là món quà em thích nhất? Đáp án: Ai( cái gì) là gì ?
  23. CÂU HỎI 23 BẮT 10612345789ĐẦU 3dm = cm Đáp án: 30cm
  24. CÂU HỎI 24 BẮT 10612345789ĐẦU 30L + 40L = Đáp án: 70L
  25. CÂU HỎI 25 BẮT 10612345789ĐẦU Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 12, 37, 25, 40, 39 Đáp án: 12, 25, 37, 39, 40
  26. CÂU HỎI 26 BẮT 10123457896ĐẦU Đáp án: Hình bên có: 3 hình tứ giác Hình bên có: 3 hình tam giác
  27. CÂU HỎI 27 BẮT 10612345789ĐẦU Đâu là số bị trừ trong phép tính sau? 34 – 4 = 30 Đáp án: 34
  28. CÂU HỎI 28 BẮT 10612345789ĐẦU Đặt tính rồi tính : 847 – 444 = 317 – 142 = Đáp án:
  29. CÂU HỎI 29 BẮT ĐẦU Từ nào sau đây là từ chỉ hoạt động: 10612345789 a) Chạy, bơi, múa b) Chạy, đẹp, hát c) Chạy, ngủ, dễ thương Đáp án: a
  30. CÂU HỎI 30 BẮT 10612345789ĐẦU Thứ 3 tuần này là ngày 20 tháng 5 thì thứ 3 tuần sau là ngày .tháng . Đáp án: Thứ 3 tuần sau là ngày 27 tháng 5
  31. CÂU HỎI 31 BẮT 10612345789ĐẦU Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân: Buổi sáng, Bin và Bo đạp xe cùng nhau. Đáp án: Buổi sáng, Bin và Bo làm gì?
  32. BẮT CÂU HỎI 32 ĐẦU 101112131415171819202122232425272829301626(30S)123457896 Thứ 3 tuần này là ngày 20 tháng 5 thì thứ 3 tuần trước là ngày tháng . Đáp án: Thứ 3 tuần trước là ngày 13 tháng 5
  33. CÂU HỎI 33 BẮT 10612345789ĐẦU Tìm 2 từ có vần inh: Đáp án:
  34. CÂU HỎI 34 BẮT 10612345789ĐẦU Hãy tìm từ trái nghĩa của từ: lười nhác Đáp án: siêng năng
  35. BẮT CÂU HỎI 35 ĐẦU 101112131415171819202122232425272829301626(30S)123457896 15 giờ là mấy giờ? Đáp án: 3 giờ chiều