Bài giảng Toán Lớp 3 - Tiết 113: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (Tiếp theo)

pptx 8 trang thanhhien97 3520
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Tiết 113: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_3_tiet_113_nhan_so_co_bon_chu_so_voi_so_c.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 3 - Tiết 113: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (Tiếp theo)

  1. 2105 x 3 1140 x 5 2105 1140 x x 3 5 6315 5700
  2. Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( tiếp theo) 1427 x 3 = ? ⚫ 3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2. 1427 ⚫ 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng  3 8, viết 8. ⚫ 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1. 4281 ⚫ 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, 1427  3 = 4281 viết 4. Trong phép nhân có nhớ ta nhớ sang hàng liền trước của hàng đó.
  3. Bài 1: Tính 2318 1092 1317 1409 x x x x 2 3 4 5 4636 3276 5268 7045 SGK/115
  4. Bài 2: Đặt tính rồi tính 1107  6 2319  4 1106  7 1218  5 1107 2319 1106 1218 x x x x 6 4 7 5 6642 9276 7742 6090
  5. Bài 3: Mỗi xe chở 1425 kg gạo. Hỏi 3 xe như thế chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? Tóm tắt: 1 xe : 1425 kg gạo 3xe : . . . kg gạo ? Bài giải Số kg gạo 3 xe chở là : 1425 x 3 = 4275 ( kg gạo ) Đáp số : 4275 kg gạo
  6. Bài 4: Tính chu vi khu đất hình vuông có cạnh là 1508m.
  7. Tóm tắt Cạnh : 1508 m Chu vi khu đất: m? Bài giải Chu vi khu đất hình vuông là: 1508 x 4 = 6032 (m) Đáp số: 6032m