Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập chung (Trang 43) - Đinh Thị Sự

ppt 25 trang thanhhien97 4781
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập chung (Trang 43) - Đinh Thị Sự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_luyen_tap_chung_trang_43_dinh_thi_su.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập chung (Trang 43) - Đinh Thị Sự

  1. NĂM HỌC: 2019 - 2020
  2. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ỨNG HOÀ TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀ NAM
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 1 : Tìm chữ số thích hợp điền vào ô 56,2 01234 3 < 56,245 Số cần tìm là 0, 1, 2, 3, 4
  4. KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 2 : Tìm số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm 12,31 < 13 < 13,01 A. 12 B.B 13 C. 14
  5. Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014
  6. Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2019 Toán LUYỆN TẬP CHUNG 1. Đọc các số thập phân sau đây : a)7,5 ; 28,416 ; 201,05 ; 0,187 b)36,2 ; 9,001 ;84,302 ; 0,010
  7. a) ĐỌC CÁC SỐ THẬP PHÂN 7,5 : Bảy phẩy năm 28,416 : Hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu 201,05 : Hai trăm linh một phẩy không năm 0,187 : Không phẩy một trăm tám mươi bảy
  8. b) ĐỌC CÁC SỐ THẬP PHÂN 36,2 : Ba mươi sáu phẩy hai 9,001 : Chín phẩy không trăm linh một 84,302 : Tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai 0,010 : Không phẩy không trăm mười
  9. Cách đọc số thập phân Muốn đọc một số thập phân , ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên ,đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
  10. Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014 Toán LUYỆN TẬP CHUNG 2. Viết các số thập phân có : a) Năm đơn vị, bảy phần mười : 5,7 b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, 32,85 năm phần trăm : c) Không đơn vị, một phần trăm : 0,01 d) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần 0,304 nghìn :
  11. Cách viết số thập phân Muốn viết một số thập phân , ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên , viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
  12. Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014 Toán LUYỆN TẬP CHUNG 3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,835
  13. So sánh hai số thập phân - So sánh phần nguyên của hai số thập phân : Số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. - Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, , số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn . - Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau .
  14. Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014 Toán LUYỆN TẬP CHUNG 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) 36 x 45 6 x 6 x 9 x 5 54 6 x 5 6 x 5 8 x 7 x 9 x 7 b) 56 x 63 49 9 x 8 9 x 8
  15. CỦNG CỐ
  16. A Mai Phong Việt Oanh
  17. Thảo Phương B Tân Nam
  18. TRÒ CHƠI Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 0,356 2,4 5,734 3,07 5,734 3,07 2,4 0,356
  19. Câu 1: Trong số thập phân 89,67 chữ số 7 thuộc hàng nào? a. Hàng chục c. Hàng phần trăm b. Hàng trăm d. Hàng phần mười
  20. Câu 2: Số 28,41 đọc là: a) Hai phẩy tám trăm bốn mươi mốt b) Hai mươi tám phẩy bốn mươi mốt c) Hai trăm tám mươi bốn phẩy một d) Hai phẩy bốn trăm tám mươi mốt
  21. Câu 3: Số thập phân gồm: Năm đơn vị, chín phần trăm được viết là: a. 5,9 c. 5,90 b. 5,09 d. 5,009
  22. Câu 4: Số thập phân lớn nhất trong các số sau là: a. 9,725 c. 9,752 b. 7,925 d. 9,75
  23. * Làm các bài tập trong vở bài tập toán/ 50 *Chuẩn bị : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân .
  24. GV: ®inh thÞ sù