Seminar Rung chuông vàng Khối 4, 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Thạch Quảng

pptx 51 trang Hải Phong 15/07/2023 1770
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Seminar Rung chuông vàng Khối 4, 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Thạch Quảng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxseminar_rung_chuong_vang_khoi_4_5_nam_hoc_2020_2021_truong_t.pptx

Nội dung text: Seminar Rung chuông vàng Khối 4, 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Thạch Quảng

  1. QUY ĐỊNH CUỘC THI + Thí sinh dự thi ngồi đúng chỗ quy định, tuân theo hướng dẫn của ban tổ chức và BGK. + Nghiêm túc, tập trung suy nghĩ nhanh và cẩn thận trong quá trình trả lời câu hỏi. + Phải đoàn kết, thân thiện, tuyệt đối trật tự trong quá trình thi, không xem bài của bạn. + Khi viết xong câu trả lời thì úp ngay bảng xuống, khi có tín hiệu hết giờ thì giơ bảng lên. Phải giơ bảng bằng hai tay, không được bỏ bảng xuống khi chưa được BGK cho phép.
  2. CÁCH GHI BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI: - Câu hỏi đúng/sai: Ghi lên bảng chữ Đ (Đúng) hoặc chữ S (Sai). - Câu hỏi nhiều lựa chọn: Ghi lên bảng tên chữ cái đứng trước phương án chọn (a, b, c hoặc d). - Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Ghi lên bảng nội dung của câu trả lời cho câu hỏi
  3. 1 2 1 2 3 4 5 6 7 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 14 15 16 17 18 19 20
  4. Câu 1: Kết quả của phép tính: 0 x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 là: HẾT A. 120. 010203040506070809101112131415GIỜ B. 0. C. 25. Đáp án: B D. 50.
  5. Câu 2: Phân số nào bé hơn 1? HẾT A. 1/6. 010203040506070809101112131415GIỜ B. 6/5. C. 6/6. Đáp án: A D. 6/1
  6. Câu 3: Phân số nào bằng 1? HẾT A. 1/2. 010203040506070809101112131415GIỜ B. 1/3. C. 3/2. Đáp án: D D. 3/3.
  7. Câu 4: Giải câu đố: Là quả gì? “Đập thì sống không đập thì chết” 010203040506070809101112131415HẾT A. Quả tim. GIỜ B. Quả táo. Đáp án: A C. Quả khế.
  8. Câu 5: Dòng nào là từ đồng nghĩa? HẾT A. Cao, thấp, béo, gầy . 010203040506070809101112131415GIỜ B. Mưa, gió, nắng, rét. C. Xanh, xanh lam, xanh thắm, xanh tươi . Đáp án: C
  9. Câu 6: Viết công thức tính diện tích hình vuông. HẾT 010203040506070809101112131415GIỜ Đáp án: S = a x a
  10. Câu 7: Rút gọn phân số 12/24 được kết quả là: HẾT 010203040506070809101112131415GIỜ Đáp án: 1/2
  11. Câu 8: Từ điền vào chỗ trống trong câu: “Có công mài , có ngày nên .” HẾT 010203040506070809101112131415GIỜ A. sắt / dùi. B. sắt / búa Đáp án: C C. sắt / kim
  12. Câu 9: Loài chim nào được chọn làm biểu tượng của hòa bình? 010203040506070809101112131415HẾT A. Chim sẻ. GIỜ B. Chim bồ câu. Đáp án: B C. Chào mào.
  13. Câu 10. Trong câu “Món ăn này rất Việt Nam” Từ “Việt Nam” là: 010203040506070809101112131415HẾT A. Danh từ. GIỜ B. Động từ. Đáp án: C C. Tính từ.
  14. Câu 11: Tìm 1/4 của 100 HẾT A. 10. 010203040506070809101112131415GIỜ B. 25. Đáp án: B C. 20.
  15. Câu 12: Những con sông lớn bồi đắp lên Đồng bằng Bắc Bộ là HẾT A. Sông Hồng và sông Thái Bình. 010203040506070809101112131415GIỜ B. Sông Hồng và sông Mê Công. C. Sông Mê Công và sông Đồng Nai. Đáp án: A
  16. Câu 13. Trong những trường hợp sau, trường hợp nào không phải là cặp từ trái nghĩa ? HẾT A. Cao / thấp 010203040506070809101112131415GIỜ B. Trong / ngoài Đáp án: C C. Mẹ / má .
  17. Câu 14: Có 12 bông hoa màu hồng, 20 bông hoa màu vàng, 13 bông hoa màu tím và 15 bông hoa màu trắng, như vậy ¼ tổng số bông hoa là màu: HẾT A. Hồng. 010203040506070809101112131415GIỜ B. Vàng. C. Tím. D. Trắng. Đáp án: D
  18. Câu 15:Trong các dòng sau, dòng nào toàn từ láy: HẾT 010203040506070809101112131415GIỜ A. Mát mẻ, mới mẻ, mới mua, mùa màng B. Lành lạnh, lạnh lẽo, lạnh ngắt, lạnh tanh C. Xôn xao, xanh xao, xào xạc, xa xôi Đáp án: C
  19. Câu 16: Trong các số sau, số nào vừa chia hết cho 2, cho 9 và cho 5? HẾT A. 29. 010203040506070809101112131415GIỜ B. 250. C. 290. Đáp án: D D. 180.
  20. Câu 17: Từ nào trong các từ sau khác với các từ còn lại: HẾT A. Làng quê. 010203040506070809101112131415GIỜ B. Nông thôn. C. Thành thị. D. Thôn quê. Đáp án: C
  21. Câu 18: Tích sau có tận cùng bằng chữ số nào? 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x x 48 x 49 HẾT A. Số 2 010203040506070809101112131415GIỜ B. Số 3. C. Số 0. Đáp án: C D. Số 1.
  22. Câu 19: Tính: 1/(1x2) + 1/(2x3) + 1/(3x4) + + 1/(20x21)? A. 1/20 HẾT 010203040506070809101112131415GIỜ B. 20/21 C. 1/21 D. 2/21 Đáp án: b
  23. Câu 20: Chu vi một hình chữ nhật gấp 10 lần chiều rộng hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng? A. 2 lần HẾT 010203040506070809101112131415GIỜ B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần Đáp án: C
  24. Câu phụ 1: Đỉnh núi cao nhất thế giới thuộc châu lục nào: A. Châu Á. B. Châu Âu. Đáp án: A C. Châu Phi.
  25. Câu phụ 2: Tính: 1/(1x2) + 1/(2x3) + 1/(3x4)+ + 1/(20x21)? A. 1/20 B. 20/21 Đáp án: B C. 1/21 D. 2/21
  26. Câu phụ 3: Hãy cho biết nguồn năng lượng chủ yếu của sự sống trên trái đất là gì? A. Mặt trăng B. Gió Đáp án: C C. Mặt trời
  27. Câu phụ 4: Tích sau có tận cùng bằng chữ số nào? 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x x 48 x 49 Đáp án: số 0
  28. Câu 1: Đức tính nào cần có ở một người học sinh? HẾT A. Chăm chỉ 010203040506070809101112131415GIỜ B. Tự chủ C. Sáng tạo D. Tất cả các đức tính trên Đáp án: D
  29. Câu 2: Số liền sau của số 9999 là: HẾT A. 1000 010203040506070809101112131415GIỜ B. 10 000 C. 100 000 D. 1 000 000 Đáp án: B
  30. Câu 3. Nước tồn tại ở mấy thể? HẾT A. 1 thể 010203040506070809101112131415GIỜ B. 2 thể C. 3 thể D. 4 thể Đáp án: C
  31. Câu 4. Lớp không khí bao quanh Trái Đất gọi là gì? HẾT A. Thủy quyển. 010203040506070809101112131415GIỜ B. Thạch quyển. C. Khí quyển. D. Sinh quyển. Đáp án: C
  32. Câu 5. Cho số 18 chọn số thích hợp để điền vào chỗ . để được số chia hết cho 2 và 5?: HẾT A. 0 010203040506070809101112131415GIỜ B. 5 C. 8 D. 9 Đáp án: A
  33. Câu 6. Từ nào là từ láy trong các từ sau: HẾT A. Tươi cười. 010203040506070809101112131415GIỜ B. Tươi tắn. C. Tươi tỉnh. D. Tươi tốt. Đáp án: B
  34. Câu 7. Đồng bằng Nam Bộ do hệ thống sông nào bồi đắp nên? HẾT A. Sông đồng Nai. 010203040506070809101112131415GIỜ B. Sông Hồng. C. Sông Mê Kông D. Cả A và C. Đáp án: D
  35. Câu 8. Khi tham gia giao thông mà gặp đèn đỏ cần phải làm gì? HẾT A. Đi chậm 010203040506070809101112131415GIỜ B. Đi tiếp C. Dừng lại D. Quay đầu Đáp án: C
  36. Câu 9. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng diễn ra năm nào? HẾT A. 40 010203040506070809101112131415GIỜ B. 238 C. 938 D. 1010 Đáp án: A
  37. Câu 10. Tác giả của bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu là ai? HẾT A. Tô Hoài 010203040506070809101112131415GIỜ B. Trần Đăng Khoa C. Dương Tuấn D. Triệu Vi Đáp án: A
  38. Câu 11. Loài gia cầm nuôi lấy thịt và trứng: HẾT A. Trâu 010203040506070809101112131415GIỜ B. Thỏ C. Gà D. Cá Đáp án: C
  39. Câu 12: Trong một khuông nhạc có mấy dòng kẻ và mấy khe? HẾT A. 4 dòng kẻ, 4 khe 010203040506070809101112131415GIỜ B. 5 dòng kẻ, 4 khe C. 6 dòng kẻ, 4 khe D. 7 dòng kẻ, 4 khe Đáp án: B
  40. Câu 13. Công thức tính diện tích hình bình hành là? HẾT A. S = (a + b) x 2 010203040506070809101112131415GIỜ B. S = a + b C. S = a x h D. S = a - b Đáp án: C
  41. Câu 14. Tính chất nào sau đây không phải là của nước? HẾT A. trong suốt 010203040506070809101112131415GIỜ B. có hình dạng nhất định C. không mùi Đáp án: B
  42. Câu 15. Giá trị của chữ số 5 trong số 245.673 là : HẾT A. 50 010203040506070809101112131415GIỜ B. 500 C. 5000 D. 50000 Đáp án: C
  43. Câu 16. Quả gì có 5 múi? HẾT A. Cam 010203040506070809101112131415GIỜ B. Khế C. Mít D. Chuối Đáp án: B
  44. Câu 17. Tính tích sau: (100 - 2) x (100 – 3) x x (100 – 100) HẾT A. 0 010203040506070809101112131415GIỜ B. 2 C. 3 D. 9 Đáp án: A
  45. Câu 18. Từ ngữ nào trái nghĩa với từ “đoàn kết”? HẾT A. Hồ bình. 010203040506070809101112131415GIỜ B. Chia rẽ. C. Thương yêu. D. Yêu thương Đáp án: B
  46. Câu 19. Bố của mẹ gọi là gì? : HẾT A. Ông cụ 010203040506070809101112131415GIỜ B. Ông nội C. Ông ngoại D. Ông trẻ Đáp án: B
  47. Câu 20. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9, 18, 27, 36, , , HẾT A. 45, 54, 63. 010203040506070809101112131415GIỜ B. 38, 40, 42. C. 40, 50, 60. D. 39, 42, 45. Đáp án: A
  48. Câu hỏi phụ 1. Trung bình cộng của 2 số 10 và 90 là : HẾT A. 35 010203040506070809101112131415GIỜ B. 40 C. 50 D. 60 Đáp án: C
  49. Câu hỏi phụ 2: Có mấy kiểu kết bài trong bài văn miêu tả? HẾT A. 2 010203040506070809101112131415GIỜ B. 3 C. 4 D. 5 Đáp án: A