Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 38: Luyện tập (Trang 43) - Đỗ Bá Khoa

ppt 14 trang thanhhien97 9262
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 38: Luyện tập (Trang 43) - Đỗ Bá Khoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_luyen_tap_chung_trang_43_do_ba_khoa.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 38: Luyện tập (Trang 43) - Đỗ Bá Khoa

  1. Giáo viên: Đỗ Bá Khoa
  2. Khởi động
  3. * Muốn so sánh hai số thập phân ta làm như thế nào? . * So sánh hai số thập phân 9,7 và 9,65. 9,7 > 9,65
  4. > 84,2 > 84,19 47,5 = 47,50 1. 89,6 45 90 > 89 100 100 - Để điền được dấu lớn, dấu nhỏ, dấu bằng vào chỗ chấm ta phải làm gì ? - Muốn sánh hai số thập phân ta làm thế nào?
  5. 2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a.5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 4,23 ; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02; b.5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3 6,02 ; 5,7 ; 5,3 ; 4,32 ; 4,23
  6. 3. Tìm chữ số x biết : 9,7 8 < 9,718 Muốn tìm chữ số ta phải làm gì?
  7. 3. Tìm chữ số x biết : 9,7 8 < 9,718 Có nhận xét gì về vị trí chữ số ?
  8. 3. Tìm chữ số x biết : 9,7 8 < 9,718 Vậy bằng mấy?
  9. 3. Tìm chữ số x biết : 9,7 8 < 9,718 Ta có < 1 Vậy : = 0 Với = 0 ta có 9,708 < 9718
  10. 4. Tìm số tự nhiên x biết : 0,9 < < 1,2 Nêu yêu cầu của bài
  11. 4. Tìm số tự nhiên x biết : 0,9 < < 1,2 Có nhận xét gì về số tự nhiên ?
  12. 4. Tìm số tự nhiên x biết : 0,9 < < 1,2 Số tự nhiên lớn hơn 0,9 lại nhỏ hơn 1,2 là ?
  13. 4. Tìm số tự nhiên x biết : 0,9 < < 1,2 Ta có : 0,9 < 1 < 1,2 Vậy : = 1