Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 72: Luyện tập chung (Trang 72) - Đỗ Bá Khoa

ppt 15 trang thanhhien97 6631
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 72: Luyện tập chung (Trang 72) - Đỗ Bá Khoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tiet_72_luyen_tap_chung_trang_72_do_ba.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 72: Luyện tập chung (Trang 72) - Đỗ Bá Khoa

  1. Đặt tính rồi tính: a. 0,3068 : 0,26 b. 98,156 : 4,63 0,30,68 0,26 98,15,6 4,63 4 6 1,18 5 55 21,2 2 08 926 0 0
  2. ❖ BÀI 1. Tính: a. 400 a.+ 50 400 + +0,07 50 + 0,07= 450b. 30 + 0,07+ 0,5 + 0,04 = 450,07 8 5 3 c. 100 b.+ 7 30 + + 0,5 + 0,04 = 30,5d. 35 + +0,04 + 10 100 100 = 30,54 c. 100 + 7 + = 107 + 0,08 = 107,08 3 d. 35 + + = 35 + 0,5 + 0,03 100 = 35,5 + 0,03 = 35,53
  3. ❖ BÀI 2: > 3 1 4 > 4,35 2 < 2,2 < ? 5 25 = 1 3 14,09 < 14 7 = 7,15 10 20
  4. ❖ BÀI 3: Tìm số dư của phép chia , nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương. a. 6, 251 : 7 b. 33,14 : 58 c. 375,23 : 69 6, 251 7 33,14 58 375,23 69 65 0,89 4 14 0,57 30 2 5,43 21 08 2 63 56 a. Phép chia 6, 251 : 7 = 0,89 (dư 0,021) b. Phép chia 33,14 : 58 = 0,57 (dư 0,08) c. Phép chia 375,23 : 69 = 5,43 (dư 0,56)
  5. ❖ BÀI 4. Tìm x: a) 0,8 x x = 1,2 x 10 b) 210 : x = 14,92 – 6,52 0,8 x x = 12 210 : x = 8,4 x = 12 : 0,8 x = 210 : 8,4 x = 15 x = 25 c) 25 : x = 16 : 10 d) 6,2 x x = 43,18 + 18,82 25 : x = 1,6 6,2 x x = 62 x = 25 : 1,6 x = 62 : 6,2 x = 15,625 x = 10
  6. ❖ CỦNG CỐ: - Bài học hôm nay các em được củng cố kiến thức gì? - Bài học hôm nay các em được củng cố kiến thức về cộng, trừ, nhân, chia số thập phân và tìm thừa số, số chia, chưa biết. ❖ DẶN DÒ: - Về ôn lại bài, chuẩn bị bài Luyện tập chung.