Bài giảng Toán Lớp 7 - Ôn tập Chương IV (Tiết 1) - Nguyễn Thị Hồng Cẩm
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 - Ôn tập Chương IV (Tiết 1) - Nguyễn Thị Hồng Cẩm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_7_on_tap_chuong_iv_tiet_1_nguyen_thi_hong.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 7 - Ôn tập Chương IV (Tiết 1) - Nguyễn Thị Hồng Cẩm
- PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐễNG HƯNG TRƯỜNG THCS PHƯƠNG CƯỜNG XÁ. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ VỀ DỰ GIỜ MễN TOÁN 7
- PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐễNG HƯNG ễN TẬP CHƯƠNG IV (TIẾT 1) GIÁO VIấN: NGUYỄN THỊ HỒNG CẨM TRƯỜNG THCS PHƯƠNG CƯỜNG XÁ – ĐễNG HƯNG.
- ễN TẬP CHƯƠNG IV (TIẾT 1) 1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
- Dạng 2: Dạng 1: Thu gọn đơn thức, tớnh tớch cỏc đơn Tớnh giỏ trị của biểu thức thức 4 dạng Dạng 3: Dạng 4: Cộng, trừ đa thức Bài tập về nghiệm của đa thức
- ễN TẬP CHƯƠNG IV (TIẾT 1) I. Lý thuyết
- ễN TẬP CHƯƠNG IV (TIẾT 1) I. Lý thuyết Điền vào chỗ ( ) nội dung thích hợp: 1) Đơn thức là một biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. 2) Bậc của một đơn thức có hệ số khác 0 làtổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. 3)Để nhân hai đơn thức ta nhân hai hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.. 4)Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số ... . khác 0 và có cùng phần biến. 5 ) Khi cộng (hoặc trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng (hoặc trừ) các hệ số với nhau và ..giữ nguyên phần biến.
- ễN TẬP CHƯƠNG IV (TIẾT 1) II. BÀI TẬP ÁP DỤNG: Bài 1. Chọn chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng: 1) Biểu thức đại số là đa thức mà khụng phải là đơn thức là ĐơnTớnh thức giỏ: biểutrị biểu thứcthức đại A. xy B. –xy2 C. 3x3(–y)2 D. x + y2 số chỉ gồm một số, hoặc Thay giỏ trị cho trước 2) Giỏ trị của biểu thức P = 5x2y + 3x – z tại x = 1; y = –1; z =–2 là một biến, hoặc một tớch giữacủa cỏc biến số vào và cỏcbiểu biến thức. A. –4 B. 0 C. –6 D. 10 Tớnh → Kết luận 3) Đơn thức đồng dạng với x2y sao cho tại x = –1; y = 1 thỡ giỏ trị của Đa thức: một tổng của những đơn thức. đơn thức đú bằng số tự nhiờn nhỏ hơn 10 là Thay x = 1; y = –1; z =–2 1 vào biểu thức P, ta cú: A. x2y B. –5x2y C. 9x2y D. –x2y 2 P=5.12.(–1)+3.1 –(–2) 4) Để tổng hai đơn thức axy3 và 5xy3 bằng –3xy3 thỡ giỏ trị hằng số a là =(–5)+3 + 2 A. –8 B. –5 C. 2 D. –2 = 0 5) Bậc của đa thức Q = 3x2y3 – x2y + 4xy – 3x2y3 + 10 là A. 5 B. 10 C. 0 D. 3
- ễN TẬP CHƯƠNG IV (TIẾT 1) II. BÀI TẬP ÁP DỤNG. Bài 1. Chọn chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng: 1) Biểu thức đại số là đa thức mà khụng phải là đơn thức là Hai đơn thức đồng dạng A. xy B. –xy2 C. 3x3(–y)2 D. x + y2 là hai đơn thức cú: 2) Giỏ trị của biểu thức P = 5x2y + 3x – z tại x = 1; y = –1; z =–2 là * Hệ số khỏc 0 * Cựng phần biến A. –4 B. 0 C. –6 D. 10 Bài 64 (SGK/tr 50) 3) Đơn thức đồng dạng với x2y sao cho tại x = –1; y = 1 thỡ giỏ trị của đơn thức đú bằng số tự nhiờn nhỏ hơn 10 là Đơn thức cần tỡm cú dạng 1 A. x2y B. –5x2y C. 9x2y D. –x2y kx2y (k là hằng số khỏc 0). 2 Giỏ trị của đơn thức kx2y 4) Để tổng hai đơn thức axy3 và 5xy3 bằng –3xy3 thỡ giỏ trị hằng số a là tại x = –1; y = 1 là: k.(–1)2.1 = k A. –8 B. –5 C. 2 D. –2 Ta cú: k N*, k < 10 5) Bậc của đa thức Q = 3x2y3 – x2y + 4xy – 3x2y3 + 10 là k {1; 2; 3; ; 9} A. 5 B. 10 C. 0 D. 3
- ễN TẬP CHƯƠNG IV (TIẾT 1) II. BÀI TẬP ÁP DỤNG. Bài 1. Chọn chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng: 1) Biểu thức đại số là đa thức mà khụng phải là đơn thức là A. xy B. –xy2 C. 3x3(–y)2 D. x + y2 2) Giỏ trị của biểu thức P = 5x2y + 3x – z tại x = 1; y = –1; z =–2 là A. –4 B. 0 C. –6 D. 10 Cộng, trừ đơn thức đồng dạng: * Cộng, trừ cỏc hệ số với nhau 3) Đơn thức đồng dạng với x2y sao cho tại x = –1; y = 1 thỡ giỏ trị của * Giữ nguyờn phần biến đơn thức đú bằng số tự nhiờn nhỏ hơn 10 là 1 A. x2y B. –5x2y C. 9x2y D. –x2y 2 Ta cú: 4) Để tổng hai đơn thức axy3 và 5xy3 bằng –3xy3 thỡ giỏ trị hằng số a là axy3 + 5xy3 = –3xy3 3 3 A. –8 B. –5 C. 2 D. –2 (a + 5) xy = –3xy a + 5 = –3 5) Bậc của đa thức Q = 3x2y3 – x2y + 4xy – 3x2y3 + 10 là a = –3 –5 = –8 A. 5 B. 10 C. 0 D. 3
- ễN TẬP CHƯƠNG IV (TIẾT 1) II. BÀI TẬP ÁP DỤNG. Bài 1. Chọn chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng: 1) Biểu thức đại số là đa thức mà khụng phải là đơn thức là A. xy B. –xy2 C. 3x3(–y)2 D. x + y2 2) Giỏ trị của biểu thức P = 5x2y + 3x – z tại x = 1; y = –1; z =–2 là A. –4 B. 0 C. –6 D. 10 Bậc của đa thức: Bậc của hạng tử cú bậc cao nhất 3) Đơn thức đồng dạng với x2y sao cho tại x = –1; y = 1 thỡ giỏ trị của trong dạng thu gọn của đa thức đú. đơn thức đú bằng số tự nhiờn nhỏ hơn 10 là 1 A. x2y B. –5x2y C. 9x2y D. –x2y 2 Ta cú: 2 3 2 2 3 4) Để tổng hai đơn thức axy3 và 5xy3 bằng –3xy3 thỡ giỏ trị hằng số a là Q=3x y –x y+4xy–3x y +10 =(3x2y3–3x2y3)–x2y+4xy+10 A. –8 B. –5 C. 2 D. –2 =–x2y + 4xy + 10 5) Bậc của đa thức Q = 3x2y3 – x2y + 4xy – 3x2y3 + 10 là A. 5 B. 10 C. 0 D. 3 Bậc 3 Bậc 2 Bậc 0