Bài giảng Toán số Khối 6 - Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên - Bài 1: Tập hợp, Phần tử của tập hợp

ppt 10 trang thanhhien97 3450
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán số Khối 6 - Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên - Bài 1: Tập hợp, Phần tử của tập hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_so_khoi_6_chuong_i_on_tap_va_bo_tuc_ve_so_tu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán số Khối 6 - Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên - Bài 1: Tập hợp, Phần tử của tập hợp

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó: A= x N/1 x 10 B= x N*/ x 9 đáp án A = 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10 B = 1;2;3;4;5;6;7;8
  2. 1. Số phần tử của một tập hợp Cho các tập hợp: A = 5 Có 1 phần tử B= x, y Có 2 phần tử C = 1;2;3; ;100 Có 100 phần tử N = 0;1;2;3;  Có vô số phần tử Nêu số phần tử của từng tập hợp?
  3. ?1 Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử: D = { 0 } Có 1 phần tử E = { bút, thước } Có 2 phần tử H= x N/ x 10 Có 11 phần tử
  4. ?2 Tỡm số tự nhiên x mà x + 5 = 2 Không có số tự nhiên x nào để x + 5 = 2 Chú ý: - Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng - Tập hợp rỗng được ký hiệu: 
  5. Kết luận: Một tập Tậphợp hợpcó thể có thểcó mộtcó phần tử, có nhiều phần tử, cóbao vô nhiêu số phần phần tử, tử? cũng có thể không có phần tử nào Bài 17/SGK – 13: Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử: a)Tập hợp A các số tự nhiên khụng vượt quá 20 b)Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 6
  6. Bài 17/SGK – 13: A = 0;1;2;3;4;5;6;7;8; ;17;18;19;20 Có (20 – 0) : 1 + 1 = 21 phần tử B =  Không có phần tử nào
  7. Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó: Em có nhận xét gỡ về A= x N/1 x 10 các phần tử của tập hợp B và các phần tử của B= x N*/ x 9 tập hợp A? đáp án A = 1;2;3;4;5;6;7;81;2;3;4;5;6;7;8;9;10 B = 1;2;3;4;5;6;7;81;2;3;4;5;6;7;8
  8. 2. Tập hợp con Cho hai tập hợp: E E= x, y .x .c F . y .d F= xxy,,,, y c d Em có nhận xét Khái niệm: gỡ về các phần tử của E và các Nếu mọi phần tử của tập hợpphần A đều tử thuộccủa F? tập hợp B thỡ tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B Ký hiệu: AB  hay BA
  9. ?3 Cho ba tập hợp: M = 1;5 A = 1;3;5 B = 5;1;3 Dùng ký hiệu để thể hiện mối quan hệ giữa hai trong ba tập hợp trên GIẢI : Ta cú M  A ; M B A B ; B A * Chỳ ý : A B và B A thỡ A = B
  10. Luyện tập: 1. Cho A={x, y, m} đúng hay sai trong các cách viết sau: m A Đ c A S {x} A S x A S y A Đ {x, m}  A Đ {x, m} A S 2. a/ Viết tập hợp A cỏc số tự nhiờn lớn hơn 7 và nhỏ hơn 21 . b/ Tập hợp A cú bao nhiờu phần tử . GIẢI : a/ A = 8;9;10;11;12;13;14;15;16;17;18;19; 20 b/ A cú (20 – 8) : 1 + 1 = 13 phần tử