Bài giảng Toán số Lớp 12 - Tiết 60: Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán số Lớp 12 - Tiết 60: Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_so_lop_12_tiet_60_ung_dung_tich_phan_de_tinh.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán số Lớp 12 - Tiết 60: Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng
- Tiết 60 ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng
- ?1 Nhắc lại định lí về mối liên hệ giữa diện tích hình thang cong và tích phân? Định lí: Cho hàm số y = f(x) liên tục, không âm trên đoạn [a; b]. Diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox, đờng thẳng x =a, x= b là: b S = f (x)dx a
- H1 Nhóm 1: Tính diện tích hình tròn bán kính R Thực hiện các giới hạn bởi đờng tròn có phơng trình : x2 + bài tập sau: y2 = R2 Nhóm 2: + Tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2, trục hoành và hai đờng thẳng x = 1, x = 2. + Vẽ đồ thị hàm số y = - x2 từ đó so sánh diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = - x2 trục hoành và hai đ- ờng thẳng x = 1, x = 2 với kết quả ở trờn. Nhóm 3: Tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 6, trục hoành và hai đờng thẳng x = 1, x = 3. Nhóm 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 – 2x + 1, trục hoành và hai đờng thẳng x = 1, x = 3.
- N1 Lời giải Xột đường trũn cú phương trỡnh: x2 + y2 = R2 Diện tớch hỡnh trũn bỏn kớnh R là: S = 4S’ trong đú S’ là diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi: đồ thị hàm số y = R2 − x 2 và hai đường thẳng x = 0 và x = R. Ta cú: R S'= R 2 − x2 dx 0 Đặt x = Rsint, dx = Rcostdt. x = 0 thỡ t = 0; x = R thỡ t = /2 2 2 2 2 2 R − x = R − R sin t = Rcost (t 0; ) 2 R S'= R 2 − x2 dx 0 2 2 2 2 2 1+ cos2t R sin 2t R = R cost.R costdt = R dt = t + 2 = 2 2 2 4 0 0 0 Vậy S = 4S’ = R2 Quay lại
- N2 Vậy diện tớch hỡnh thang cong giới y y = x2 + Diệnhạn bởitớch đồhỡnh thị hàmthang sốcong y = f(x)giới liờnhạn bởi đồtục,thị õmhàm trờnsố đoạny = [a;b],x2, trục trục OxOx vàvà hai đườnghai đườngthẳng thẳngx = 1, x = 2a,là x: = b là gỡ? 2 x3 2 S = x2dx = 1 1 3 1 7 = x 3 + Căn cứ vào hỡnh vẽ nhận thấy: Diện tớch hỡnh thang cong giới hạn bởiDiện đồ thị tớch hàm hỡnh số thang y = - xcong2, trục giới Ox hạn bởi và đồhai thị đường hàm thẳngsố y = xf(x) = 1, liờn x = tục, 2 là: õm trờn đoạn [a;b], trục Ox và hai đường thẳng S = S = 7 2 x = a,1 x = b là: y = - x2 3 b S = − f(x)dx Tiếp tục a
- N3 Diện tớch hỡnh thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 6 , trục Ox và hai đường thẳng x = 1, x = 3 là: 3 S = (x3 − 3x2 + 6)dx 3 1 4 x 3 3 = − x + 6x 4 1 81 1 = − 27 + 18 − − 1+ 6 4 4 = 6 Quay lại
- N4 Diện tớch hỡnh thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 – 2x + 1 , trục Ox và hai đường thẳng x = 1, x = 3 là: 3 S = (x2 − 2x + 1)dx 4 1 3 x 2 3 = − x + x 3 1 27 1 = − 9 + 3 − − 1+ 1 3 3 8 = 3 Quay lại
- Nhận xột: y Từ kết quả của nhúm 3 và nhúm Diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi 4, tớnh diện tớch hỡnh phẳng giới đồ thị cỏc hàm số: hạn bởi đồ thị cỏc hàm số: y = x3 – 3x2 + 6 , y = x2 - 2x + 1 y = x3 – 3x2 + 6 , y = x2 - 2x + 1 và hai đường thẳng x = 1, x = 3 và hai đường thẳng x = 1, x = 3 ? là: S = S3 – S4 3 3 x = (x3 − 3x2 + 6)dx − (x2 − 2x +1)dx 1 1 Vậy 8diện10 tớch hỡnh phẳng =giới6 − hạn= bởi đồ thị cỏc hàm số 3 3 y = f(x), y = g(x) liờn tục trờn đoạn [a;b] và hai đường thẳng x = a, x = b bằng? Tiếp tục
- 1. Một số cụng thức cần nhớ a) Diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liờn tục trờn đoạn [a;b], trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b là: b S = f(x)dx a b) Diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi đồ thị cỏc hàm số y = f(x), y = g(x) liờn tục trờn đoạn [a;b] và hai đường thẳng x = a, x = b b S = f(x) − g(x)dx a Quay lại
- 2. Một số vớ dụ Vớ dụ 1: Tớnh diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 – 1, trục tung, trục hoành và đường thẳng x = 2. Lời giải: y y = x3 - 1 Đặt f(x) = x3 – 1. Ta cú: f(x) ≤ 0 trờn [0;1] và f(x) ≥ 0 trờn [1; 2] Diện tớch hỡnh phẳng cần tỡm là: 2 S = x3 −1dx 0 1 2 = (1− x3 )dx + (x3 −1)dx x 0 1 3 11 7 = + = 4 4 2
- Vớ dụ 2: Tớnh diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi đồ thị cỏc hàm 3 số: f1(x) = x – 3x và f2(x) = x Lời giải: Phương trỡnh hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số 3 f1(x) = x – 3x và f2(x) = x là: 3 x = −2 y f1(x) =x – 3x 3 3 x − 3x = x x − 4x = 0 x = 0 x = 2 Diện tớch hỡnh phẳng cần tỡm là: 2 S = x3 − 4xdx −2 0 2 x = (x3 − 4x)dx + (4x − x3 )dx −2 0 4 4 x 2 0 2 x 2 = − 2x + 2x − 4 − 2 4 0 f2(x) =x = 4 + 4 = 8
- 3. Bài tập vận dụng Thực hiện H1 và H1: Tỡm diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi đồH2 thị trong hàm sỏchsố: y = 4 – x2, đường thẳng x = 3, trục tung và trục hoành. giỏo khoa! H2 :Tớnh diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = x + 2 và Parabol y = x2 + x - 2 H1: Giải: Đặt f(x) = 4 – x2, f(x) ≥ 0 trờn [0; 2] và f(x) ≤ 0 trờn [2; 3] nờn: 3 2 3 23 S = 4 − x2 dx = (4 − x2 )dx + (x2 − 4)dx = 0 0 2 3 H2: Giải: PT hoành độ giao điểm: x2 + x - 2 = x + 2 x = -2; x = 2. Vậy: 2 32 S = 4 − x 2 dx = −2 3
- Chỳ ý: + Để khử dấu giỏ trị tuyệt đối trong cụng thức: b S = f (x) − g(x)dx a Ta thực hiện như sau: • Giải phương trỡnh f(x) – g(x) = 0 trờn đoạn [a; b], giả sử pt cú cỏc nghiệm c, d (a ≤ c < d ≤ b). • Trờn từng đoạn [a;c], [c;d], [d;b] thỡ f(x) – g(x) khụng đổi dấu. • Trờn mỗi đoạn đú, chẳng hạn trờn đoạn [c; d], ta cú: d d S = f (x) − g(x)dx = [f (x) − g(x)]dx c c
- Củng cố: - Ghi nhớ cỏc cụng thức tớnh diện tớch hỡnh phẳng. - Bài tập đề nghị: y y = x2 - 4x + 3 Tớnh diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi đồ thị cỏc hàm số: y = x2 – 4x +3, y = - 2x + 2 và y = 2x – 6. 2 S = x 2 − 4x + 3− (−2x + 2)dx 1 3 + x 2 − 4x + 3− (2x − 6)dx x 2 2 = 3