Bài giảng Toán số Lớp 6 - Bài 3: Rút gọn phân số, Luyện tập

pptx 21 trang thanhhien97 3820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán số Lớp 6 - Bài 3: Rút gọn phân số, Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_so_lop_6_bai_3_rut_gon_phan_so_luyen_tap.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán số Lớp 6 - Bài 3: Rút gọn phân số, Luyện tập

  1. KHỞI ĐỘNG Bài tập : Điền số thích hợp vào ô trống: −−1 1. 24 12 == == 2 2.4 36 3
  2. KHỞI ĐỘNG Bài tập : Điền số thích hợp vào ô trống: −−1 1. 4 −4 24 12 2 == == 2 2.4 8 36 18 3
  3. RÚT GỌN PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP 1. Cách rút gọn phân số 28 Ví dụ 1: Xét phân số 42 :2 :7 28 14 ?2 Ta có: = = 42 21 ?3 :2 :7
  4. RÚT GỌN PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP 1. Cách rút gọn phân số ƯC(-4,8)={-1;1;-2;2;-4;4} −4 −4 − 4 :1 − 4 Ví dụ 2: Rút gọn phân số == 8 8 8:1 8 −4 − 4 : 4 − 1 == −4 − 4 : ( − 1) 4 8 8: 4 2 == 8 8: (−− 1) 8 −4 − 4: ( − 2) 2 == 8 8: (−− 2) 4 −4 − 4 : 2 − 2 == 8 8: 2 4 −4 − 4 : 4 − 1 == 8 8: 4 2 −4 − 4: ( − 4) 1 == 8 8: (−− 4) 2
  5. RÚT GỌN PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP 1. Cách rút gọn phân số Ví dụ 2: Rút gọn phân số −4 8 −4 − 4 :4 − 1 == 88:24 Ví dụ 3: Rút gọn phân số 11 −22 11− 11 − 11:11 − 1 = = = −22 22 22 :11 2 11 11:(− 11) − 1 == −22− 22 :(− 11) 2 Quy tắc: Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng.
  6. RÚT GỌN PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP 1. Cách rút gọn phân số Quy tắc: Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng. −5 18 19 −36 ?1: Rút gọn các phân số sau: a) b) c) d) 10 −33 57 −12 −5 −−5:5 1 19 :19 1 a) == == 10 10 :25 57 :19 3 18 18:(−3) − 6 −36 −36 :(−12) 3 b) == d) = = = 3 −33 −33: (3− ) 11 −12 −12 : (−1 2) 1 18 −18 − 18:3 − 6 −36 36 36 :12 3 = = = = = = = 3 −33 33 33:3 11 −12 12 12 :12 1
  7. Xét các phân số sau : 2 −4 16 ; ; 3 7 25 Ta thấy các phân số này không rút gọn được nữa vì tử và mẫu của chúng không có ước chung nào khác 1 . Chúng là các phân số tối giản. Thế nào là phân số tối giản?
  8. RÚT GỌN PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP 2. Thế nào là phân số tối giản −−1 1 6 Ví dụ phân số tối giản: ;; 2 3 11 Định nghĩa: Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1. ?2: Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau: 3−− 1 4 9 14 ;;;; 6 4 12 16 63 −19 Các phân số tối giản là: ; 4 16
  9. RÚT GỌN PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP 1. Cách rút gọn phân số : 2 : 7 Quy tắc: Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của 28 14 2 phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng. == 42 21 3 2. Thế nào là phân số tối giản : 2 : 7 28 28:14 2 Định nghĩa: Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn == được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và 42 42 :14 3 -1. Nhận xét: Muốn rút gọn một lần mà thu được phân số tối giản ta chỉ cần chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của chúng.
  10. RÚT GỌN PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP 1. Cách rút gọn phân số 2 −1 Quy tắc: Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu 3 2 của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng. 2. Thế nào là phân số tối giản Định nghĩa: Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1. Nhận xét: Muốn rút gọn một lần mà thu được phân số tối giản ta chỉ cần chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của chúng. −4 Chú ý: Rút gọn 8 - Phân số a là tối giản nếu │a│và │b│là hai số nguyên tố b 4 4 : 4 1 cùng nhau. == 8 8: 4 2 - Khi rút gọn một phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến −−41 tối giản. Do đó = 82
  11. VẬN DỤNG Bài tập 1: Rút gọn các phân số sau đến tối giản. −72 (−− 11).( 5) 6.12− 6.7 a) b) c) 81 15.22 60
  12. VẬN DỤNG Bài tập 1: Rút gọn các phân số sau đến tối giản. −72 − 72 :9 − 8 (−− 11).( 5) 11.5 1 a) == b) == 81 81:9 9 15.22 3.5.2.11 6 6.12−− 6.7 6.(12 7) 5 1 c) = = = 60 6.10 10 2
  13. VẬN DỤNG Bài tập 2 (Bài 20/SGK): Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau đây: −9 15 3 −12 5 60 , , , , , 33 9 −11 19 3 −95 Hướng dẫn giải: −9 − 9 : 3 − 3 33− 15 15: 3 5 60 60 : (−− 5) 12 ==, = , ==, == 33 33: 3 11 −11 11 9 9 : 3 3 −95 − 95: ( − 5) 19 Các cặp phân số bằng nhau là: −9 3 15 5 −12 60 = , = , = 33 −11 9 3 19 −95
  14. VẬN DỤNG 3y − 36 Bài tập 3: (Bài 24/SGK) Tìm các số nguyên x, y biết: == x 35 84 Hướng dẫn giải: 3y −− 36 3 Ta có: = = = 36=22. 32, 84 = 22. 3.7 x 35 84 7 ƯCLN(36,84) = 22. 3 = 12 33− y −3 = và = x 7 35 7 3.7=− ( 3).x y.7=− ( 3).35 3.7 (− 3).35 −−36 3 x = y = = (− 3) 7 84 7 x =−7 y =−15 Vậy x =−7 và
  15. VẬN DỤNG Bài tập 4: (Bài 25/SGK): Viết tất cả các phân số bằng 15 mà tử và mẫu là các số 39 tự nhiên có hai chữ số. Hướng dẫn giải: 15 15: 3 5 == 39 39 : 3 13 5 10 20 25 30 35 Ta có: = = = = = 13 26 52 65 78 91 Vậy các phân số bằng phân số mà tử và mẫu là các số tự nhiên có 2 chữ số là: 10 20 25 30 35 = = = = 26 52 65 78 91
  16. Ô CHỮ BÍ ẨN HỌCĐÔI1 HÀNH2ĐI HỌCĐÔI3 VỚI4 HÀNH5ĐI Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
  17. Ô CHỮ BÍ ẨN Câu 1: Khẳng định sau đúng hay sai: Muốn rút gọn một phân số, ta chia tử của phân số cho một ước chung khác 1 và -1 của tử và mẫu. ĐÚNG SAI ChúcRất mừng tiếc. Bạn đã sai!đúng!
  18. Ô CHỮ BÍ ẨN Câu 2: Kết quả rút gọn của phân số 35 là: -60 7 A Sai −10 −7 B Đúng 12 5 C Sai −12 7 D Sai 12
  19. Ô CHỮ BÍ ẨN Câu 3: Một học sinh đã “rút gọn” như sau: 10 + 5 5 1 = = 10 + 10 10 2 Bạn đó giải thích: “Trước hết em rút gọn cho 10, rồi rút gọn cho 5”. Đố em làm như vậy đúng hay sai? ĐÚNG SAI ChúcRất tiếcmừng. Bạn. Bạn đã đã sai! đúng!
  20. Ô CHỮ BÍ ẨN x -30 Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn = là: 7 42 A 5 -5 B 7 -5 C 6 D -5 TiếcHoanquáhô ! Bạn đãchọntrảsailờirồiđúng ! Làm lại Đáp án
  21. Ô CHỮ BÍ ẨN Câu 5: Cho các phân số: - 6 ; 11 ; - 24 ; - 15 phân số tối giản là: 8 -14 46 -25 A -15 -25 B -24 46 C 11 -14 D -6 8 TiếcHoan quá hô ! ! BạnBạn chọnđã trả sai lời rồi đúng ! ! Làm lại Đáp án