Bài giảng Hình học Lớp 6 - Chương 2, Bài 9: Tam giác - Tô Thị Huệ

ppt 26 trang buihaixuan21 2600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 6 - Chương 2, Bài 9: Tam giác - Tô Thị Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_6_chuong_2_bai_9_tam_giac_to_thi_hue.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 6 - Chương 2, Bài 9: Tam giác - Tô Thị Huệ

  1. HÌNH HỌC 6 CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG TOÀN THỂ CÁC EM HỌC SINH THAM DỰ TIẾT HỌC
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Câu 2: + Vẽ ba điểm M, N, P thẳng hàng. + Vẽ ba điểm A, B, C không thẳng hàng. + Vẽ các đoạn thẳng có mút là các điểm + Vẽ các đoạn thẳng có mút là các trên. điểm trên. A  M. .N P. B C
  3. TAM GIÁC 1) Tam giác ABC là gì? a. Định nghĩa: Tam giác ABC là hình gồm ba A đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng. B C
  4. H·y chØ ra trong c¸c h×nh vÏ sau h×nh nµo lµ tam gi¸c ? B A B C S A C A S A B B C D C Đ S
  5. TAM GIÁC Trong thực tế, các đồ vật hay vật dụng nào có hình dạng là tam giác?
  6. TAM GIÁC 1) Tam giác ABC là gì? a. Định nghĩa: b. Các yếu tố trong tam giác A B C ? Vẽ một tam giác bất kỳ, rồi đặt tên cho tam giác đó?
  7. Bài tập 43 (SGK- 94) Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: a) Hình tạo thành bởi .ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng được gọi là tam giác MNP. b) Tam giác TUV là hình gồm ba đoạn thẳng TU, UV, VT khi ba điểm T, U, V không thẳng hàng
  8. A Bài tập 44 (SGK/95) Hình 55 Xem hình 55 rồi điền bảng sau: ?: Hình 55 có bao nhiêu tam giác? B I C Tên tam Tên 3 Tên 3 góc Tên 3 cạnh giác đỉnh ABI ABI,, ABI,, BAI AIB AB,, BI IA AIC AIC,, IAC,, ACI CIA AI,, IC CA ABC ABC,, ABC,, BAC ACB AB, BC, CA
  9. TAM GIÁC 1) Tam gi¸c ABC lµ g×? a. Định nghĩa b. Các yếu tố trong tam giác. 2) VÏ tam gi¸c Ví dụ: Vẽ một tam giác ABC biết cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm.
  10. TAM GIÁC •Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm. Cách vẽ:
  11. TAM GIÁC •Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm. Cách vẽ: 4 cm
  12. TAM GIÁC •Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm. Cách vẽ: •Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2 cm C 4 cm B
  13. TAM GIÁC •Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm. Cách vẽ: •Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2 cm C 4 cm B
  14. TAM GIÁC •Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm. Cách vẽ: •Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2 cm •Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm. C 4 cm B
  15. TAM GIÁC •Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm. Cách vẽ: •Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2 cm •Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm. C 4 cm B
  16. TAM GIÁC •Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm. Cách vẽ: •Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2 cm •Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm. A •Lấy một giao điểm của hai cung tròn trên, gọi giao điểm đó là A C 4 cm B •Vẽ đoạn thẳng AC, AB, ta có tam giác ABC.
  17. TAM GIÁC •Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm. Cách vẽ: •Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2 cm •Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm. A •Lấy giao điểm của hai cung tròn trên, gọi giao điểm đó là A C 4 cm B •Vẽ đoạn thẳng AC, AB, ta có tam giác ABC.
  18. TAM GIÁC 1) Tam gi¸c ABC lµ g×? 2) VÏ tam gi¸c Ví dụ: Vẽ tam giác ABC biết cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, A AC = 2cm. Cách vẽ: 2cm 3cm B - Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm C 4cm - Vẽ cung tròn tâm C bán kính 2 cm - Vẽ cung tròn tâm B bán kính 3 cm - Lấy một giao điểm của hai cung trên, gọi giao điểm đó là A. - Vẽ đoạn thẳng AC, AB ta có ABC
  19. Mét sè tam gi¸c ®Æc biÖt tam gi¸c c©n tam gi¸c vu«ng tam gi¸c ®Òu
  20. Có mấy tam giác trong hình vẽ sau đây? B C H A D A/ Cã 4 B/ Cã 6 C/ Cã 8 tam gi¸c tam gi¸c tam gi¸c
  21. A Bài tập 45(SGK-95): Hình 55 B I C a. Đoạn thẳng AI là cạnh chung của những tam giác nào? (,) ABI AIC b. Đoạn thẳng AC là cạnh chung của những tam giác nào? (,) ABC AIC c. Đoạn thẳng AB là cạnh chung của những tam giác nào? (,) ABC ABI d. Hai tam giác nào có hai góc kề bù nhau? (, ABI ACI vì AIC+= AIB 1800 )
  22. TAM GIÁC ba đỉnh Các yếu tố Định nghĩa, ba cạnh kí hiệu TAM ba góc GIÁC Ứng dụng Cách vẽ Ví trí các điểm Điểm trong Điểm trên Điểm ngoài
  23. - Học thuộc định nghĩa tam giác . - Biết được 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc của tam giác. - Luyện tập cách vẽ tam giác. - BTVN: 46, 47 (SGK- 95). Hoàn thiện các bài đã chữa: 43, 44, 45 (SGK-95) - Chuẩn bị tiết sau học bài: Ôn tập chương II.
  24. KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE - THÀNH ĐẠT VÀ HẠNH PHÚC. CHÚC CÁC EM HỌC SINH CHĂM NGOAN - HỌC GiỎI