Bài giảng Tự nhiên và xã hội Lớp 3 - Bài 32: Làng quê và đô thị - Năm học 2011-2012

ppt 18 trang thanhhien97 4340
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tự nhiên và xã hội Lớp 3 - Bài 32: Làng quê và đô thị - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tu_nhien_va_xa_hoi_lop_3_bai_32_lang_que_va_do_thi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tự nhiên và xã hội Lớp 3 - Bài 32: Làng quê và đô thị - Năm học 2011-2012

  1. ThứThứ nămnăm ngàyngày 88 thángtháng 1212 nămnăm 2011.2011. TựTự nhiênnhiên vàvà xãxã hộihội Kiểm tra bài cũ: Em hãy nêu một số hoạt động công nghiệp ở tỉnh ta mà em biết. - Em có hay đi chợ hoặc siêu thị không? Ở đó diễn ra hoạt động gì?
  2. ThứThứ nămnăm ngàyngày 88 thángtháng 1212 nămnăm 2011.2011. TựTự nhiênnhiên vàvà xãxã hộihội BàiBài:: LàngLàng quêquê vàvà đôđô thịthị 1. Tìm hiểu phong cảnh, nhà cửa, đường sá ở làng quê và đô thị.
  3. ThứThứ nămnăm ngàyngày 88 thángtháng 1212 nămnăm 2011.2011. TựTự nhiênnhiên vàvà xãxã hộihội BàiBài:: LàngLàng quêquê vàvà đôđô thịthị Thảo luận nhóm Quan sát tranh thảo luận trả lời các câu hỏi: + Tranh, ảnh đó là cảnh làng quê hay đô thị? +Tìm ra sự khác nhau về phong cảnh, nhà cửa, đường sá ở làng quê và đô thị.
  4. ThứThứ nămnăm ngàyngày 88 thángtháng 1212 nămnăm 2011.2011. TựTự nhiênnhiên vàvà xãxã hộihội BàiBài:: LàngLàng quêquê vàvà đôđô thịthị Làng quê Đô thị Phongcảnh, nhà cửa Cây cối Đường sá, hoạt động giao thông
  5. Làng quê đồng bằng Nhà cao tầng trong thành phố
  6. ThứThứ nămnăm ngàyngày 88 thángtháng 1212 nămnăm 2011.2011. TựTự nhiênnhiên vàvà xãxã hộihội BàiBài:: LàngLàng quêquê vàvà đôđô thịthị Làng quê Đô thị -Cánh đồng, vườn cây, ao - Công viên, vườn hoa, vườn cá, lũy tre, bách thú, Phong cảnh, -Nhà ở thưa thớt, xung -Nhà cửa san sát, nhiều nhà cửa quanh nhà thường có nhà cao tầng vườn cây, chuồng trại, Cây cối Nhiều cây cối Ít cây cối Đường phố rộng, có Đường sá, Đường làng nhỏ, ít nhiều ngã ba, ngã tư, có hoạt động người và xe cộ qua lại. nhiều người và xe cộ qua giao thông lại.
  7. Làng quê đồng bằng Nhà cao tầng trong thành phố
  8. Đường sá ở làng quê
  9. ThứThứ nămnăm ngàyngày 88 thángtháng 1212 nămnăm 2011.2011. TựTự nhiênnhiên vàvà xãxã hộihội BàiBài:: LàngLàng quêquê vàvà đôđô thịthị 2. Nghề nghiệp của người dân ở làng quê và đô thị .
  10. 1 2 2 3 Trồng trọt May mặc Đan rổ, rá 6 4 5 5 Bán hàng trong siêu thị Chăn nuôi Lắp ráp mô tô
  11. ThứThứ nămnăm ngàyngày 88 thángtháng 1212 nămnăm 2011.2011. TựTự nhiênnhiên vàvà xãxã hộihội BàiBài:: LàngLàng quêquê vàvà đôđô thịthị Ø ỞỞ lànglàng quêquê ngườingười dândân thườngthường sốngsống bằngbằng nghềnghề trồngtrồng trọt,trọt, chănchăn nuôi,nuôi, chàichài lưới,lưới, cáccác nghềnghề thủthủ côngcông Ø ỞỞ đôđô thị,thị, ngườingười dândân thườngthường điđi làmlàm trongtrong cáccác côngcông sở,sở, cửacửa hàng,hàng, nhànhà máymáy
  12. * Em đang sống ở làng quê hay đô thị ? * Ở đó người dân thường làm những công việc gì?
  13. ThứThứ nămnăm ngàyngày 88 thángtháng 1212 nămnăm 2011.2011. TựTự nhiênnhiên vàvà xãxã hộihội BàiBài:: LàngLàng quêquê vàvà đôđô thịthị * Kết luận: Ø ỞỞ lànglàng quê,quê, nhànhà ởở thưathưa thớt,thớt, xungxung quanhquanh nhànhà thườngthường cócó vườnvườn cây,cây, chuồngchuồng trạitrại ĐườngĐường lànglàng nhỏ,nhỏ, ítít ngườingười vàvà xexe cộcộ quaqua lại.lại. NgườiNgười dândân thườngthường sốngsống bằngbằng nghềnghề trồngtrồng trọt,trọt, chănchăn nuôi,nuôi, chàichài lưới,lưới, cáccác nghềnghề thủthủ côngcông Ø ỞỞ đôđô thị,thị, nhànhà ởở tậptập trungtrung sansan sát,sát, đườngđường phốphố cócó nhiềunhiều ngườingười vàvà xexe cộcộ điđi lại.lại. NgườiNgười dândân thườngthường điđi làmlàm trongtrong cáccác côngcông sở,sở, cửacửa hàng,hàng, nhànhà máymáy
  14. Ở thành thị, công việc của người NhàỞ thànhnông ở nôngthôn, thị: côngthôn việc : của ngườidân thường dân thường là: là: A. Đường phố rộng, ít xe cộ đi lại. A. TrồngNhàTrồng ở trọt,thưatrọt, chănchănthớt, nuôi,xungnuôi, chàiquanhchài lưới, B. cáclưới,nhàĐường nghềthường các phố nghềthủ córộng, công thủvườn nhiều công cây. người B. vàNhàChế xe tạocửa cộ máy, đisan lại. sát. chăn nuôi, đánh B. bắtNghiên cá, cứu, chế tạo máy, kinh C. doanh,NghiênNhiềuĐường nhà buôn phốcứu, cao chật bán chế tầng, hẹp,tạo xungmáy, nhiều kinh người đi lại. C. doanh,quanhChế tạo nhàbuôn máy, có bán vườnchăn nuôi,cây, aođánh cá. bắt cá,
  15. Tiết học kết thúc