Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 23: Động lượng, Định luật bảo toàn động lượng (Tiết 1)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 23: Động lượng, Định luật bảo toàn động lượng (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_vat_li_lop_10_bai_23_dong_luong_dinh_luat_bao_toan.pptx
Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 23: Động lượng, Định luật bảo toàn động lượng (Tiết 1)
- BÀI 23: ĐỘNG LƯỢNG - ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG (TIẾT 1) 1
- ĐẶT VẤN ĐỀ 2
- ĐẶT VẤN ĐỀ 3
- ĐẶT VẤN ĐỀ • Thời gian tác dụng lực? • Độ lớn của lực tác dụng? • Kết quả của lực tác dụng? Trả lời: + Thời gian tác dụng lực rất ngắn. + Lực có độ lớn đáng kể. + Quả bóng và hòn bi-a đổi hướng chuyển động. 4
- ĐẶT VẤN ĐỀ 5
- I. ĐỘNG LƯỢNG 1. Xung lượng của lực: Khi một lực 푭 tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian ∆풕 thì tích ∆풕. 푭 được định nghĩa là xung lượng của lực 푭 trong khoảng thời gian ∆풕 Đơn vị: N.s 6
- I. ĐỘNG LƯỢNG 2. Động lượng: 푣 −푣 Công thức tính gia tốc: Ԧ = 2 1 ∆푡 Theo định luật II Newton: Ԧ = 퐹Ԧ 푣 − 푣 ↔ . 2 1 = 퐹Ԧ ∆푡 ↔ 푣2 − 푣1 = 퐹Ԧ. ∆푡 (*)
- I. ĐỘNG LƯỢNG 2. Động lượng: • KN: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc 푣 là đại lượng xác định bởi biểu thức: Ԧ = 푣Ԧ ▪ Động lượng là đại lượng vectơ cùng hướng với vận tốc của vật. Đặc trưng cho khả năng truyền chuyển động của các vật trong tương tác. ▪ Đơn vị động lượng: kg.m/s 8
- I. ĐỘNG LƯỢNG 2. Động lượng: Tóm tắt: 퐹 = 50 , = 0,1 ∆푡 = 0,01푠 , 푣1 = 0, 푣2 =? Đọc đề, tóm tắt Giải: Áp dụng công thức: và giải câu C2? 푣2 − 푣1 = ∆푡. 퐹Ԧ 퐹∆푡 50.0,01 Suy ra: 푣 = = = 5 Τ푠 2 0,1 9
- I. ĐỘNG LƯỢNG 3. Cách diễn đạt khác của định luật II Newton : (∗): 푣2 − 푣1 = 퐹Ԧ. ∆푡 2 − 1 = ∆푡. 퐹Ԧ Hay ∆ Ԧ = ∆푡. 퐹Ԧ Độ biến thiên động lượng của một vật trong khoảng thời gian nào đó bằng xung lượng của tổng các lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. 10
- BÀI TẬP VẬN DỤNG
- BÀI TẬP VẬN DỤNG 1.Tìm động lượng của hệ 2 vật có khối lượng m1 = 1,5kg có vận tốc v1 = 2m/s và m2 = 0,5kg có vận tốc v2 = 6m/s. Ta có: Ԧ = 1 + 2 Trong các trường hợp sau: a. 푣1 ↑↑ 푣2 b. 푣1 ↑↓ 푣2 c. 푣1 ⊥ 푣2 0 d. 푣1; 푣2 = 60 Theo quy tắc hình bình hành: 2 2 2 = 1 + 2 + 2 1 2cos훼 1 2
- BÀI TẬP VẬN DỤNG Động lượng vật 1: = . 푣 = 1,5.2 = 3 . 1 1 1 푠 Động lượng vật 2: c. 풗 ⊥ 풗 휶 = 2 2 = . 푣 = 0,5.6 = 3 . = 1 + 2 = 3 2( . ) 2 2 2 푠 푠 0 d. 푣1; 푣2 = 60 a. 풗 ↑↑ 풗 휶 = = + = 6( . ) 1 2 푠 2 2 2 = 1 + 2 + 2 1 2 2 b. 풗 ↑↓ 풗 휶 = = 3 +3 + 2.3.3. 표푠60 = − = 0 ( . ) = 3 3 ( . ) 1 2 푠 푠 13
- BÀI TẬP VẬN DỤNG 2. Một viên đạn có khối Giải: lượng 10g bay với vận tốc v 1 = . 푣 = 10−2. 345 = 3,45 . 345m/s xuyên qua mảnh ván 1 1 푠 trong thời gian 10−2 s, đạn = . 푣 = 10−2. 8 = 0,08 . 2 2 푠 chuyển động với vận tốc 80m/s. Tính lực cản của gỗ ? ∆ = − = 3,37( . ) 1 2 푠 ∆ 3,37 퐹 = = = 337( ) ∆푡 10−2 14