Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 3: Chuyển động thẳng biến đổi đều

pptx 13 trang thanhhien97 4150
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 3: Chuyển động thẳng biến đổi đều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_vat_li_lop_10_bai_3_chuyen_dong_thang_bien_doi_deu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 3: Chuyển động thẳng biến đổi đều

  1. Bài 3. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU 1. Chuyển động thẳng biến đổi đều: Chuyển động thẳng biến đổi đều: Là chuyển động cĩ quỹ đạo là đường thẳng, cĩ độ lớn của vận tốc tăng (hoặc giảm) đều theo thời gian - Chuyển động là nhanh dần đều nếu vận tốc tăng đều - Chuyển động là chậm dần đều nếu vận tốc giảm đều
  2. 2. Vận tôc tức thời - Là vận tốc tại một thời điểm s v = t Đơn vị vận tốc là m/s ∆ nghĩa là rất nhỏ Vectơ vận tốc tức thời - Cho biết hướng và độ lớn của vận tốc tức thời
  3. TỐC KẾ Vận tốc tức thời cho ta biết tại một điểm vật chuyển động nhanh hay chậm.
  4. Theo Tinh tế thì khả năng tăng tốc từ 0-60 km/h của Honda Winner 150 tốt hơn một chút so với Yamaha Exciter 150. Kết quả của Winner là 0-60 km/h trong 3,9 giây; cịn Exciter mất 4,7 giây.
  5. Yamaha V-Max cĩ khả năng tăng tốc từ 0 – 100 km/h chỉ vỏn vẹn cĩ 2,7 giây
  6. Suzuki Intruder M1800R cĩ khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h trong 3,65 giây
  7. 3. Gia tốc Đại lượng xác định bằng thương số giữa độ biến thiênYamaha vận V -tốcMax cĩv khảvà khoảngnăng tăng thời tốc từgian 0 – vận100 tốc biến thiênkm/h chỉ t vỏngọi vẹnlà GIA cĩ 2,7 TỐC giây của CĐ, kí hiệu a Suzuki Intruder M1800R cĩ khả năng tăng tốc từ 0-100 km/hv vvtrong− 3,65 giây a == 0 Đơn vị gia tốc là m/s2 −t t t0
  8. Vectơ gia tốc v vv− a == 0 Gia tốc là đại lượng vec tơ −t t t0 v0 V v a Gốc : tại vật chuyển động . a Hướng : trùng với các vectơ vận tốc. Độ dài : tỉ lệ với độ lớn gia tốc .
  9. BÀI TẬP VẬN DỤNG BT1 Xe máy đang chạy 18km/h thì tăng vận tốc lên 27km/h trong 2s. Tính gia tốc BT2 Xe mơ tơ đạt vận tốc 81km/h sau khi khởi hành 3s. Tính gia tốc
  10. BÀI TẬP VẬN DỤNG BT3 Xe máy đang chạy 63km/h thì thắng trong 1,5s thì dừng. Tính gia tốc BT4 Xe mơ tơ đang chạy 108km/h thì thắng trong 2,4s thì dừng. Tính gia tốc
  11. 4. Cơng thức vận tốc vv− vv− a = 0 t = 0 v = v + at t a 0 v (m/s) Đồ thị vận tốc- thời gian v0 O t(s)
  12. BÀI TẬP VẬN DỤNG BT5 Xe máy đang chạy 28,8km/h thì tăng ga với gia tốc 4m/s2. Tính vận tốc sau 3s BT6 Xe mơ tơ đang chạy 90km/h thì phanh với gia tốc -7,5m/s2. Tính vận tốc sau 2s
  13. v (m/s) 8 6 4 2 0 2 4 6 8 10 t (s) Hãy viết cơng thức tính vận tốc ứng với đồ thị ở hình vẽ