Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2022-2023 môn Địa Lí Lớp 9 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2022-2023 môn Địa Lí Lớp 9 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_dia_li_lop_9.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2022-2023 môn Địa Lí Lớp 9 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)
- Trường THCS Trọng Quan Thứ 7, 20/05/2023 | 11:24 Đề địa lý 9 cuối HKI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 TT Nội Đơn vị Mức độ nhận thức Số dung kiến câu Nhận Thông Vận Vận kiến thức hỏi biết hiểu dụng dụng thức cao tổng ( TN, ( TL) ( TL) điểm TL) ( TL) % 1 A. A1. 1TN 1 câu ĐỊA Cộng ( 0.25 đ LÍ đồng 0.25đ) DÂN các dân 2.5% CƯ tộc Việt VÀ Nam ĐỊA Dân số LÍ và gia KINH tăng dân TẾ số
- (1.0 A2. 1TN 1 câu điểm) Phân bố ( 0.25 đ dân cư 0.25đ) và các 2.5% loại hình quần cư Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống A3. Quá 1TN 1 câu trình ( 0.25 đ phát 0.25đ) triển 2.5% kinh tế A4. 1TN 1 câu Ngành ( 0.25 đ nông 0.25đ) nghiệp, 2.5% ngành công nghiệp, ngành dịch vụ
- 2 B.SỰ B1. 1TN 1TLb* 1.5 PHÂN Vùng câu ( HÓA Trung 0.25đ) 1.25 đ LÃNH Du và THỔ miền núi 1TLb 12.5% Bắc Bộ 6 điểm ( 1.0đ) B2. 1TN 1Tla 1.5 Vùng câu ( ( 2.5đ) Đồng 0.25đ) 2.75 đ bằng 1TLa* sông 1TLb* 27.5% Hồng B3. 1TN 1TLb* 1 câu Vùng ( 0.25 đ Bắc 0.25đ) Trung 2.5% Bộ và 1TLa* B4.Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ B5. 1TN 1TLa 1(b) 2 câu Vùng ( 0.5đ 1.0đ 1.75 đ Tây 0.25đ) Nguyên 1TLb* 20% 1TLa* 1TLa* 3 C. KĨ C.1. Sử 4TN( 4 câu NĂNG dụng 1.0đ) 1.0 đ bản đồ, (3 Atlat Địa 10% điểm) lí Việt Nam
- C.2. Vẽ 1TL 1b* 1 câu và phân 2đ 2 đ tích biểu đồ, phân 20% tích số liệu thống kê Tổng 12TN 1.5TL 1TL 0.5TL 15 câu 1TL 10 Tỉ lệ % 40 30 20 10 điểm 100% Tỉ lệ chung 70 30 ----------------------------- HẾT------------------------------ BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ 9 TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức/kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận kiến thức thức cần kiểm tra, đánh giá thức Nhận Thông biết hiểu
- 1 A. ĐỊA LÍ A1. Cộng Nhận biết DÂN CƯ đồng các - Nêu được một số đặc điểm dân tộc VÀ ĐỊA về dân tộc: Việt Nam có 54 Việt Nam LÍ KINH dân tộc; mỗi dân tộc có đặc TẾ trưng về văn hoá thể hiện trong ngôn ngữ, trang phục, (2,0-3,0đ) phong tục, tập quán. - Biết dân tộc có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, chung sống đoàn kết, cùng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. - Trình bày được sự phân bố các dân tộc ở nước ta. A2. Dân số Nhận biết 1 và gia tăng (TN) - Trình bày được một số đặc dân số điểm của dân số nước ta Vận dụng - Giải thích được một số đặc điểm của dân số nước ta Vận dụng cao - Phân tích được hậu quả do các đặc điểm dân số mang lại.
- A3. Phân Nhận biết bố dân cư - Trình bày được tình hình và các loại phân bố dân cư nước ta: hình quần không đồng đều theo lãnh thổ, cư tập trung đông đúc ở đồng bằng và các đô thị, ở miền núi dân cư thưa thớt. - Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta. Thông hiểu - Phân biệt được các loại hình quần cư thành thị và nông thôn theo chức năng và hình thái quần cư. A4. Lao Nhận biết 1 động và (TN) - Trình bày được đặc điểm việc làm. về nguồn lao động và việc Chất lượng sử dụng lao động. cuộc sống - Biết được sức ép của dân số đối với việc giải quyết việc làm ở nước ta. - Trình bày được hiện trạng chất lượng cuộc sống ở Việt Nam: còn thấp, không đồng đều, đang được cải thiện. A5. Quá Nhận biết 1 trình phát (TN) - Thấy được chuyển dịch cơ triển kinh cấu kinh tế là nét đặc trưng tế của công cuộc Đổi mới: thay đổi cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ, theo thành phần kinh tế; những thành tựu và thách thức.
- A6. Ngành Nhận biết 1 nông (TN) - Trình bày được tình hình nghiệp phát triển của sản xuất nông nghiệp: phát triển vững chắc, sản phẩm đa dạng, trồng trọt vẫn là ngành chính. - Trình bày sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi. Thông hiểu - Phân tích được các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp: tài nguyên thiên nhiên là tiền đề cơ bản, điều kiện kinh tế - xã hội là nhân tố quyết định. Vận dụng - Giải thích sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi
- A7. Ngành Nhận biết công - Trình bày được tình hình nghiệp phát triển của sản xuất công nghiệp. - Trình bày được một số thành tựu của sản xuất công nghiệp: cơ cấu đa ngành với một số ngành trọng điểm khai thác thế mạnh của đất nước ; thực hiện công nghiệp hoá. - Biết sự phân bố của một số ngành công nghiệp trọng điểm. Thông hiểu - Phân tích các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp.
- A7. Ngành Nhận biết dịch vụ - Biết được cơ cấu và sự phát triển ngày càng đa dạng của ngành dịch vụ. - Biết được đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ nói chung. - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ: giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, thương mại, du lịch. Thông hiểu - Hiểu được vai trò quan trọng của ngành dịch vụ
- 2 SỰ B1. Vùng Nhận biết 1TN 1TLb Trung Du và PHÂN - Nhận biết vị trí địa lí, giới 1TLa* 1TLa* miền núi HÓA hạn lãnh thổ. 1TLb* LÃNH Bắc Bộ - Trình bày được đặc điểm THỔ tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng. - Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội. - Trình bày được tình hình phát triển kinh tế - Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn. Thông hiểu -Phân tích ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế - xã hội. -Phân tích thuận lợi và khó khăn điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên cho phát triển kinh tế.