Đề kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Liên Giang (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Liên Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_nam_hoc_2023_2024_mon_toan_lop_6.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Liên Giang (Có đáp án)
- A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng STT Chương Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 1 Phân số Phân số. Tính chất cơ bản của phân 1 số. So sánh phân số (0,25đ) 27,5% 2 2 1 Các phép tính với phân số (1,0đ) (1,0đ) (0,5đ) 2 Số thập Số thập phân và các phép tính với số 1 1 2 2 30% phân thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm (0,25đ) (0,25đ) (1,0đ) (1,5đ) 3 Những 1 1 Điểm, đường thẳng, tia hình học (0,25đ) (0,5đ) cơ bản 2 Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng 22,5% (1,0đ) 2 Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc (0,5đ)
- 4 Dữ liệu Thu Thu thập, phân loại, biểu 1 và xác thập và diễn dữ liệu theo các tiêu (0,25đ) suất thực tổ chức chí cho trước. nghiệm dữ liệu Mô tả và biểu diễn dữ 1 liệu trên các bảng, biểu (0,5đ) đồ Phân Hình thành và giải quyết tích và vấn đề đơn giản xuất 1 1 xử lí dữ hiện từ các số liệu và (0,25đ) (0,5đ) 20% liệu biểu đồ thống kê đã có Một số Làm quen với một số mô yếu tố hình xác suất đơn giản. xác suất Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản.
- Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng 1 xảy ra nhiều lần của một (0,5đ) sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. Tổng: Số câu 6 2 2 6 6 1 23 Điểm (1,5đ) (1,0đ) (0,5đ) (3,0đ) (3,5đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 25% 35% 35% 5% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% Lưu ý: - Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 Số câu hỏi theo mức độ Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm STT Chương Nội dung kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng tra, đánh giá biết hiểu dụng cao Phân số. Tính chất cơ bản Nhận biết: 1TN 1 Phân số của phân số. So sánh ‒ Nhận biết được phân số với tử số hoặc phân số mẫu số là số nguyên âm. ‒ Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. ‒ Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. ‒ Nhận biết được số đối của một phân số. ‒ Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: ‒ So sánh được hai phân số cho trước. Các phép tính với phân số Thông hiểu: 2TN 2TN 1TL ‒ Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số với phân số.
- Vận dụng: ‒ Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). ‒ Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. ‒ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao: ‒ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. ‒ Tính tổng dãy số có quy luật.
- ‒ Tìm điều kiện để phân số là phân số tối giản, phân số có giá trị nguyên, 2 Số thập Số thập phân và các phép Nhận biết: 1TN 1TN, 2TL phân tính với số thập phân. Tỉ ‒ Nhận biết được số thập phân âm, số đối 2TL số và tỉ số phần trăm của một số thập phân. Thông hiểu: ‒ So sánh được hai số thập phân cho trước. ‒ Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. ‒ Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. ‒ Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. Vận dụng: ‒ Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập
- phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). ‒ Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. ‒ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Vận dụng cao: ‒ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. 3 Những Điểm, đường thẳng, tia Nhận biết: 1TN, hình ‒ Nhận biết được những quan hệ cơ bản 1TL giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc
- học cơ đường thẳng, điểm không thuộc đường bản thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. ‒ Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. ‒ Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. ‒ Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. ‒ Nhận biết được khái niệm tia, hai tia đối nhau. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn Nhận biết: 2TL thẳng ‒ Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Thông hiểu: ‒ Xác định được điểm nằm giữa hai điểm khi biết độ dài các đoạn thẳng. ‒ Tính được độ dài đoạn thẳng.
- – Giải thích được một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng. Góc. Các góc đặc biệt. Số Nhận biết: 2TN đo góc ‒ Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc (không đề cập đến góc lõm). ‒ Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). ‒ Nhận biết được khái niệm số đo góc. 4 Dữ liệu Thu Thu thập, phân Nhận biết: 1TN và xác thập loại, biểu diễn dữ ‒ Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu suất và tổ liệu theo các tiêu theo các tiêu chí đơn giản. thực chức chí cho trước. Thông hiểu: nghiệm dữ ‒ Thực hiện được việc thu thập, phân loại liệu dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác. Mô tả và biểu diễn Nhận biết: 1TL dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
- ‒ Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Thông hiểu: ‒ Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Vận dụng: ‒ Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Phân Hình thành và Nhận biết: 1TN 1TL tích giải quyết vấn đề ‒ Nhận biết được mối liên hệ giữa thống và xử đơn giản xuất hiện kê với những kiến thức trong các môn học lí dữ từ các số liệu và trong Chương trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử liệu biểu đồ thống kê và Địa lí lớp 6, Khoa học tự nhiên lớp đã có 6,...) và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường...).