Đề kiểm tra đầu năm môn Toán Lớp 6 năm học 2023-2024 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)

pdf 6 trang Minh Lan 14/04/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đầu năm môn Toán Lớp 6 năm học 2023-2024 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_dau_nam_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2023_2024_truong.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra đầu năm môn Toán Lớp 6 năm học 2023-2024 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng Mức độ đánh giá % điểm Chủ Nội dung/Đơn vị kiến TT Vận dụng đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNT TNT TNT TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ 1,25đ Số tự nhiên và tập hợp các 3 1 số tự nhiên. Thứ tự trong 0.75 0,5 =12,5 tập hợp các số tự nhiên % Số tự nhiên Các phép tính với số tự (23 4,75 đ 1 nhiên. Phép tính luỹ thừa 2 2 3 4 tiết) = với số mũ tự nhiên. Thứ tự 0,5 0,5 1,5 2,25 47,5% thực hiện các phép tính. Tính chia hết trong tập hợp 1 0,75 đ các số tự nhiên. 0,75 =7,5% Các hình Tam giác đều,hình vuông, 2 1 0,75 đ phẳn lục giác đều. 0.5 0,25 =7,5% g 2 trong thực 2 1 1 2,5đ tiễn Hình chữ nhật,hình thoi 0.5 1,0 1,0 = 25 % (8) 9 1 3 5 4 1 23 Tổng 2,25 1,0 0,75 3,0 2,25 0,75 = 10đ Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung% 70% 30% 100%
  2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM MÔN TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Số tự Nhận biết: nhiên và – Nhận biết được tập hợp các số tự tập hợp nhiên. các số tự - Nhận biết được số phần tử của tập nhiên. 3 hợp số tự nhiên, phần tử thuộc tập Thứ tự TN hợp. 1 trong tập Thông hiểu: TL hợp các – Biết được thứ tự thực hiện các phép số tự tính. nhiên Nhận biết: Các phép – Nhận biết được thứ tự thực hiện các Số tự tính với 1 phép tính. 2 nhiên số tự Vận dụng: TN nhiên. 2 – Thực hiện được các phép tính: cộng, Phép tính TN trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự 3 4 luỹ thừa nhiên. TL TL với số mũ – Vận dụng được các tính chất giao tự nhiên hoán, kết hợp, phân phối Tính chia hết trong Vận dụng cao: tập hợp – Vận dụng được kiến thức số học vào các số tự giải quyết những vấn đề thực tiễn. 1 nhiên TL Nhận biết: Tam giác – Nhận dạng được tam giác đều, hình đều, 2 1TN vuông, lục giác đều vuông, TN – Mô tả được yếu tố cơ bản (cạnh ) lục giác của hình lục giác đều. đều Các 2 hình Nhận biết phẳng – Mô tả được một số yếu tố cơ bản trong 2 1 (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ thực Hình chữ TN TN nhật. tiễn nhật, Vận dụng hình thoi 1 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực TL TL tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
  3. PHÒNG GD-ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM Trường THCS Quang Dương MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC: 2023-2024 ( Thời gian làm bài : 90 phút ) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng Câu 1 . Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là A. P= x | x 7 . B. P= x | x 7 . C. P= x | x 7 . D. P= x | x 7 . Câu 2 . Cho tập hợp A = 1;3;7;11 . Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp A? A. 11. B. 1. C. 10. D. 7. Câu 3 . Cho tập hợp M= x | 3 x 5 . Số phần tử của tập hợp M là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 4 . Kết quả phép tính 18: 32 . 2 bằng A. 1. B. 4. C. 12. D. 18. Câu 5 . Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là A.  →→  ( ). B. ( ) →→  . C.  →→( )  . D.   →→( ) . Câu 6 . Cần ít nhất bao nhiêu xe 35 chỗ ngồi để chở hết 420 cổ động viên của đội bóng? A. 10xe . B. 11xe . C. 12xe . D. 13xe . Câu 7 . Tính nhanh : 28.23 – 28.12 – 28 được kết quả là A. 28 B.280 C.140 D. 336 Câu 8 . Giá một chiếc khẩu trang N95 là 30 000 đồng. Tính số tiền cần có để mua 20 chiếc khẩu trang N95 đó A. 30 020 đồng B.60 000 đồng C. 600 000 đồng D. 500 000 đồng Câu 9 . Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng A. 300 . B. 600 . C. 900 . D. 1800 . Câu 10 . Trong các câu sau, hãy chọn câu đúng nhất? A. Hình thoi là hình có bốn cạnh bằng nhau B. Trong hình thoi , hai góc đối bằng nhau. C. Trong hình thang cân, hai cạnh đối song song với nhau. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 11 . Hình chữ nhật không có tính chất nào dưới đây? A. Hai cạnh đối bằng nhau. B. Hai cạnh đối song song với nhau. C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Bốn cạnh bằng nhau. Câu 12 . Cho lục giác đều ABCDEF có cạnh AB = 8cm. và đường chéo AD =16cm.. Độ dài các đoạn thẳng CD và CF lần lượt là A. 16cm ;8 cm . B. 8cm ;16 cm . C. 8cm ;12 cm . D. 4cm ;8 cm .
  4. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. ( 2,5 điểm).Thực hiện phép tính a) 49. 55 + 45. 55 b) 42. 55 + 2.45.8 − 20230 3 c) 20+ 125 − 5 − 2 ( ) d ) 523 − {5. [409 − (23. 3 − 42: 2)2] − 1724} Bài 2. ( 2,0 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: a) 8341+(2x −) = 29 b) xx.34−= 14. 200 c) (11−xx ).(4 − 24) = 0 Bài 3. ( 1,75 điểm). Thực hiện các yêu cầu sau: a) Vẽ hình chữ nhật có một cạnh dài 6 cm, một cạnh dài 4 cm. b) Tính chu vi và diện tích của hình vẽ dưới đây biết AB = 15cm; BC = 9cm; AF = 18cm; EF = 24 cm. Bài 4: (0,75 điểm) Cho A = 2 + 22 + 23 + 24 + + 2100. Chứng tỏ rằng A⋮ 6
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KIỂM TRA ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN – KHỐI 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 3 20Câu+ 125 − 51− 2 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ( ) Đáp án D C C B B C B C B D D B II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Hướng dẫn Điểm Thực hiện phép tính 8341+(2x −) = 29 0,25 a) 49. 55 + 45.49 =49(55+45) 0,25 =4900 b) 420 .55+ 2.45.8 − 2022 = 16.55 + 16.45 − 1 0,5 ==........................ 1599 c ) 0,25 1 =20 + [ 125 – 27 ] 0,25 (2,5đ) = 20 + 98 0,25 = 118 2 3 0,25 d) 1523− 5 409 −( 2 .3 − 42 : 2) − 1724  = 1523 – { 5. [ 409 – 9 ] – 1724 } 0,25 = 1523 – { 2000 – 1724 } = 276 0,25 a) 2 x – 3 = 45 0,25 2 x = 24 0,25 (2,0đ) b) x.34 - 14x = 200 0,25 ( 34 - 14 ) x = 200 20.x = 200 0,25 x = 10 0,25 c) ( 11 – x ).( 4x – 24 ) = 0 0,25 11 – x = 0 hoặc 4x – 24 = 0 0,25 x = 11 x = 6 0,25 ( Giải đúng ra kết quả mỗi trường hợp được 0,25 đ)
  6. a) Học sinh vẽ hình đúng: được 0,75 điểm 3 (1,75đ) 0,75 b ) Độ dài CD là 24 – 15 = 9 (cm) Độ dài DE là 18 – 9 = 9 (cm) 0,5 Chu vi mảnh đất là: 15 + 18 + 24 + 9 + 9 + 9 = 84 (cm) Diện tích mảnh đất là: 0,5 15.9 + 9.24 = 351 (cm2) A = 2 + 22 + 23 + 24 + + 2100 A = (2 + 22) + (23 + 24) + + (299 + 2100) A = 6 + 22.(2 + 22) + + 298.(2 + 22) 0,5 4 A = 6 + 22.6 + + 298.6 (0,75đ) A = 6.(1 + 22 + + 298) 0,25 Vậy A chia hết cho 6.