Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 6 năm học 2022-2023 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 6 năm học 2022-2023 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 6 năm học 2022-2023 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng Mức độ đánh giá % điểm Chủ TT Nội dung/Đơn vị kiến thức Vận dụng đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNT TNT TNT TK TL TL TL TL KQ KQ KQ Q Số tự nhiên và tập hợp các số 3 1 tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp 0.75 0,5 12,5 các số tự nhiên Số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. (23 Phép tính luỹ thừa với số mũ tự 1 2 3 1 1 tiết) nhiên. Thứ tự thực hiện các 0,25 0,5 1,5 0,5 27,5 phép tính. Tính chia hết trong tập hợp các 1 1 1 1 số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước 0.25 0,25 1,5 1,0 30 chung và bội chung Các 1 1 hình Tam giác đều, lục giác đều. 5 0.25 0,25 phẳng 2 trong thực Hình chữ nhật, hình bình hành, 2 1 1 25 tiễn hình thang cân. 0.5 1,0 1,0 (8) Tổng 8 1 3 6 2 1 21 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung% 70% 30% 100%
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Số tự Nhận biết: nhiên và – Nhận biết được tập hợp các số tự tập hợp nhiên. các số tự - Nhận biết được số phần tử của tập nhiên. 3 hợp số tự nhiên, phần tử thuộc tập Thứ tự TN hợp. 1 trong tập Thông hiểu: TL hợp các – Biết được thứ tự thực hiện các số tự phép tính. nhiên Nhận biết: Các phép – Nhận biết được thứ tự thực hiện tính với các phép tính. 2 số tự Vận dụng: TN Số tự nhiên. 1 1 – Thực hiện được các phép tính: nhiên Phép tính TN cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số 3 1 luỹ thừa tự nhiên. TL TL với số mũ – Vận dụng được các tính chất giao tự nhiên hoán, kết hợp, phân phối Tính chia hết trong Nhận biết : tập hợp – Nhận biết được khái niệm số 1 các số tự nguyên tố. TN 1 nhiên. Số Vận dụng cao: TN nguyên – Vận dụng được kiến thức số học 1 1 1 tố. Ước vào giải quyết những vấn đề thực TL TL TL chung và tiễn. bội chung Nhận biết: 1 Tam giác – Nhận dạng được tam giác đều TN đều Các Nhận biết 2 hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản phẳng Hình chữ (cạnh, góc, đường chéo) của hình 2 1 trong nhật, chữ nhật, hình bình hành, hình thang TN TN thực hình bình cân. tiễn hành, Vận dụng 1 1 hình – Giải quyết được một số vấn đề TL TL thang cân thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
- PHÒNG GD-ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Trường THCS Quang Dương MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC: 2022-2023 ( Thời gian làm bài : 90 phút ) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng Câu 1 . Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là A. P x ¥ | x 7. B. P x ¥ | x 7. C. P x ¥ | x 7. D. P x ¥ | x 7. Câu 2 . Cho tập hợp A 1;3;7;11. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp A? A. 11. B. 1. C. 10. D. 7. Câu 3 . Cho tập hợp M x ¥ | 3 x 5. Số phần tử của tập hợp M là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 4 . Kết quả phép tính 18: 32 . 2 bằng A. 1. B. 4. C. 12. D. 18. Câu 5 . Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là A. . B. . C. . D. . Câu 6 . Cần ít nhất bao nhiêu xe 35 chỗ ngồi để chở hết 420 cổ động viên của đội bóng? A. 10 xe. B. 11xe. C. 12 xe. D. 13 xe. Câu 7 . Số nào trong các số sau là số nguyên tố? A. 3. B. 8. C. 12. D. 15. Câu 8 . Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn 3 x 1 là A. x 0;2. B. x 0;2;4. C. x 1;0;2. D. x 2. Câu 9 . Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng A. 300. B. 600. C. 900. D. 1800. Câu 10 . Trong các câu sau, hãy chọn câu đúng nhất? A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau. C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 11 . Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây? A. Hai cạnh đối bằng nhau. B. Hai cạnh đối song song với nhau. C. Hai góc đối bằng nhau. D. Bốn cạnh bằng nhau. Câu 12 . Cho lục giác đều ABCDEF có cạnh AB 8cm. và đường chéo AD 16cm.. Độ dài các đoạn thẳng CD và CF lần lượt là A. 16cm;8cm. B. 8cm;16cm. C. 8cm;12cm. D. 4cm;8cm.
- II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. ( 1,5 điểm).Thực hiện phép tính a) 49. 55 + 45. 49 b) 42.55 2.45.8 20220 3 c) 1800: 49 2. 62 34 54 :53 Bài 2. ( 1,0 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: a) 84 2x 3 129 b) 27 :3x 31 2.52 42 Bài 3. ( 1,5 điểm). Học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp hàng 12, hàng 16, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 250 đến 300 học sinh. Bài 4. ( 2 điểm). Thực hiện các yêu cầu sau: a) Vẽ hình chữ nhật có một cạnh dài 6 cm, một cạnh dài 4 cm. b) Tính chu vi và diện tích mảnh đất có hình vẽ dưới đây biết AB 15m, BC 9m, AF 18m, EF 24m. Bài 5: (1,0 điểm) Cho A = 2 + 22 + 23 + 24 + + 2100. Chứng tỏ rằng A⋮ 6
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN – KHỐI 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C C B B C A A B D D B II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Hướng dẫn Điểm Thực hiện phép tính 0,5 a) 49. 55 + 45.49 =49(55+45) =4900 b) 42.55 2.45.8 20220 16.55 16.45 1 0,5 1 ........................ 1599 3 (1,5đ) 2 4 3 1800 : 49 2. 6 34 5 :5 ........... 1800 : 49 2.8 5 0,25 ............ 30 0,25 84 2x 3 129 2x 3 45 2x 48 0,25 a) x 24 0,25 2 27 :3x 3 1 2.52 42 ....... 27 :3x 3 0,25 (1,0đ) x 2 3 9 3 x 2 0,25 Gọi số HS khối 6 của trường THCS đó là x (học sinh; x ∈ N*; 250 ≤ x ≤ 300) 0,25 3 0,25 (1,5đ) Theo bài ra: x ⁝ 12, x ⁝ 16, x ⁝ 18 nên x BC( 12, 16, 18) Ta có: 12 = 22.3; 16 = 24; 18 = 2.32. BCNN(12, 16, 18) = 24.32 = 144 0,5 ⇒ BC(12, 14, 18)= BC(144) = {0; 144; 288; 432; ......} ⇒ x ∈{0; 144; 288; 432; ......} Mà x ∈ N* và 250 ≤ x ≤ 300 ⇒ x = 288 0,25 Vậy khối 6 của trường THCS đó có 288 học sinh. 0,25 a) Học sinh vẽ hình đúng: được 1,0 điểm 4 (2,0đ) 1,0 b ) Độ dài CD là 24 – 15 = 9 (cm) Độ dài DE là 18 – 9 = 9 (cm) 0,5 Chu vi mảnh đất là:
- 15 + 18 + 24 + 9 + 9 + 9 = 84 (cm) Diện tích mảnh đất là: 0,5 15.9 + 9.24 = 351 (cm2) A = 2 + 22 + 23 + 24 + + 2100 A = (2 + 22) + (23 + 24) + + (299 + 2100) A = 6 + 22.(2 + 22) + + 298.(2 + 22) 0,5 5 A = 6 + 22.6 + + 298.6 (1đ) A = 6.(1 + 22 + + 298) Vậy A chia hết cho 6. 0,5