Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)

docx 9 trang Minh Lan 14/04/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_lop_6.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2022-2023 Tổng Mức độ đánh giá % (4-11) điểm Chươn Nội dung/đơn TT g/Chủ Vận dụng vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (1) đề (3) cao (2) TNK TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL Q Q 1 Chủ đề Phân số. Tính 4 1,25 chất cơ bản 1 Phân số (C1,2,3, =12,5 của phân số. (C,4) 6) % So sánh phân 0,25đ số 1đ Các phép tính 1 (Bài 3,75 phân số (C5) 1,2,3a) =37,5 % 0,25đ 3,5đ 2 Chủ đề Số thập phân 1 0,25 và các phép Số thập (C8) =2,5% phân tính với số thập phân 0,25đ Tỉ số và tỉ số 1 1,75 phần trăm Bài 3b Bài 5 (C7) =17,5 0,5đ 1đ % 0,25đ 3 Những Điểm, đường 1 0,75 thẳng, tia 2 hình (C12) =7,5% hình (C9,10) học cơ 0,25đ bản 0,5đ Đoạn thẳng, 2,25 độ dài đoạn 1 Bài 4 =22,5 thẳng, trung (C11) 2đ % điểm của 0,25đ đoạn thẳng Tổng 7 5 3 1 Tỉ lệ % 17,5% 12,5% 60% 10% 100 Tỉ lệ chung 30% 70% 100
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN -LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung/ thức T Chương/ Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận T Chủ đề thức biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết 4 1 - Nhận biết phân số C1;2;3 C4 Phân số. Tính - Nhận biết số đối, nghịch ;6 (TN) chất cơ bản đảo của một phân số của phân số. - Nhận biết hai phân số (TN) So sánh phân bằng nhau số Thông hiểu - So sánh được hai phân số cho trước Các phép tính Thông hiểu 1 với phân số Tính được phép tính cộng 2 C5 phân số cùng mẫu (TN) 3 Vận dụng Bài 1 Phân số - Thực hiện các phép tính 1 ;2 ;3 cộng, trừ, nhân, chia phân a số (TL) - Tính giá trị phân số của một số cho trước. - Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán. - Vận dụng các phép tính về phân số để tìm x
  3. 2 Số thập Thông hiểu 2 phân Làm tròn được số thập C7;8 phân (TN) Vận dụng - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số Bài 3b thập phân (TL) - Tính giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của nó Vận dụng cao - Giải quyết một số vấn đề Bài 5 thực tiễn ( phức hợp, không (TL) quen thuộc gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm) 3 Những Điểm , đường Nhận biết 2 hình thẳng, tia - Nhận biết quan hệ cơ C9;10 hình học bản giữa các điểm, đường (TN) cơ bản thẳng, điểm thuộc đường (Điểm, thẳng, điểm không thuộc đường đường thẳng. thẳng, - Nhận biết khái niệm 3 tia, đoạn điểm thẳng hàng, 3 điểm thẳng) không thẳng hàng Thông hiểu: Tìm được điểm nằm giữa 1 hai điểm C12 (TN)
  4. Đoạn thẳng. Nhận biết: 1 Độ dài đoạn - Nhận biết khái niệm đoạn C11 thẳng thẳng, trung điểm của đoạn (TN) thẳng, độ dài đoạn thẳng. Vận dụng: Bài 4 - Chứng tỏ 1 điểm là trung (TL) điểm của đoạn thẳng Tổng 7 5 3 1 Tỉ lệ % 17,5% 12,5% 60% 10% Tỉ lệ chung 30% 70%
  5. PHÒNG GD-ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Trường THCS Quang Dương NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN TOÁN 6 ( Thời gian làm bài : 90 phút ) I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Hãy chọn 1 chữ cái đúng nhất trước câu mà em cho là đúng. 6 Câu 1.Phân số đối của phân số ? 5 6 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 5 6 6 6 Câu 2. Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số? 0 1,2 8 A. 3. B. . C. . D. . 7 16 15 a m Câu 3. Hai phân số khi b n A. a.m b.n. B. a.n m.b. C. a m b n. D. a m b n. Câu 4. Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là 3 14 4 11 11 30 9 A. . B. 0. C. . D. . 15 15 9 13 15 29 29 2 4 Câu 5. Kết quả của phép tính là 15 15 1 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 2 Câu 6. Nghịch đảo của phân số là 5 2 5 5 2 A. . B. . C. . D. . 5 2 2 5 Câu 7: Tỉ số phần trăm của 1 và 4 là A. 75%. B. 50%. C. 25%. D. 14%. Câu 8. Làm tròn số a 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây? A. 131,29. B. 131,30. C. 131,31. D. 130. Câu 9.Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn dạt sau: “Đường thẳng a đi qua điểm M và điểm P không nằm trên đường thẳng a. Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b ”.Những kí hiệu đúng là: A. M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b. B. M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b. C. M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b. D. M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b.
  6. Câu 10.Chọn câu đúng A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng. B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng. C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng. D. Cả ba đáp án trên đều sai. Câu 11. Cho hình vẽ bên. Hình biểu diễn điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB là Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3. B. Hình 2 và Hình 3. C. Hình 1 và Hình 4 D. Hình 1 và Hình 3. Câu 12. Cho hai tia đối nhau EM và EN, I là một điểm thuộc tia EM. Trong ba điểm I, E, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? A. Điểm I. B. Điểm N. C. Điểm E. D. Điểm M. II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Bài 1(2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): 3 5 2 3 2 1 2 11 12 11 5 12 a) b) c) d) . . 7 7 3 5 9 20 9 23 17 23 17 23 Bài 2 (1,0 điểm) Tìm x, biết: 3 1 4 a) x 8,5 21,7 b) x 5 3 3 Bài 3 ( 1điểm ) Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại học lực học kì I bao gồm ba loại: giỏi, khá và đạt. Số học sinh giỏi chiếm 1 số học sinh cả lớp, số học sinh đạt bằng 3 số học sinh còn lại. 5 8 a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp? b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi và khá so với số học sinh cả lớp? Bài 4 ( 2,0 điểm ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA 3cm , OB 6cm a) Chứng tỏ rằng: A là trung điểm của OB b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm K sao cho OK 1cm .So sánh KA và AB Bài 5 ( 1 điểm )Toán thực tế: Một cửa hàng pizza có chương trình khuyến mãi như sau, mua 1 cái giảm 30% giá, mua từ cái thứ 2 giảm thêm5% trên giá đã giảm cái bánh thứ 1. Hỏi nếu mua 2 cái bánh, em phải trả tối thiểu bao nhiêu tiền ?Biết giá bánh ban đầu là 210000 đồng một cái ( làm tròn đến hàng nghìn đồng) ---------------------------------------------------- Hết ------------------------------------------------------
  7. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A C B B B B C B A C D C án II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Bài 1 3 5 2 0,5 a) 2,0 điểm 7 7 7 0,5 2 3 10 9 1 b) 0,5 3 5 15 15 15 0,5 2 1 2 2 1 2 1 c) 9 20 9 9 20 9 20 7 8 7 3 12 d) . . 19 11 19 11 19 7 8 3 12 7 11 12 7 12 19 =  1 = 1 19 11 11 19 19 11 19 19 19 19 Bài 2 a) x 8,5 21,7 x 21,7 8,5 x 13,2 0,5 1,0 điểm 3 1 4 3 1 4 3 5 5 3 25 0,5 b) x x x x : x 5 3 3 5 3 3 5 3 3 5 9 1 Bài 3 a) Số học sinh giỏi là: 40. 8(em) 0,25 1 điểm 5 3 Số học sinh đạt là: (40 8). 12(em) 0,25 8 0,25 Số học sinh khá là : 40 (8 12) 20(em) b) Tỉ số % giữa học sinh giỏi và khá so với cả lớp là: 0,25 8 20 .100% 70% 40 Bài 4 2,0 0,25 K O A B x điểm a) Trên tia Ox ta có OA 3cm , OB 6cm vì 3 6 nên OA OB . vậy A năm giữa O và B. (1) 0,5 Suy ra : OA AB OB thay số : 3 AB 6 . Vậy AB 3cm Mà OA 3cm nên OA AB (2) 0,25 Từ 1 và 2 suy ra : A là trung điểm của OB b) ta có A thuộc tia Ox, K thuộc tia đối của tia Ox nên A và K nằm khác phía đối với O hay O nằm giữa K và A. 0,5
  8. Vậy KO OA KA. Thay số 1 3 KA Vậy KA 4cm . Mà AB 3cm nên KA AB ( do 4cm 3cm ) 0,5 Bài 5 Giá tiền chiếc bánh sau khuyến mại 30% là : 210000.70% 147000 (đ) 0,25 1 điểm Giá tiền chiếc bánh có thẻ VIP giảm thêm 5% so với giá bánh đã giảm là 147000.95% 139,650 (đ) 0,25 Giá tiền mua 2 bánh là: 147000 139,650 286,650 (đ) 0,25 Như vậy muốn mua 2 bánh cần phải có tối thiểu là: 287000 (đ) 0,25 (làm tròn đến hàng nghìn) Duyệt BGH HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN Phạm Thị Dung Hà Thị Kim Dinh Phạm Thị Duyên