Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Vật Lý Lớp 8 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Vật Lý Lớp 8 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_ly_lop.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Vật Lý Lớp 8 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II VẬT LÍ 8 CẤP ĐỘ NHẬN THỨC NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TỔNG KIẾN THỨC thấp ĐIỂM TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Định luật về 1 câu 1/2 1/2 câu Số câu: 2 công 1,0 đ câu 1,0 đ Điểm: 4,0 1,0 đ Tỷ lệ: 40% Công suất 1 câu 1 câu 1 câu Số câu: 3 0,5 đ 1,0 đ 0,5 đ Điểm: 2,0 Tỷ lệ: 20% Cơ năng 1 câu 1 câu Số câu: 2 0,5 đ 0,5 đ Điểm: 1,0 Tỷ lệ: 10% Các hạt cấu tạo 1 câu 1/2 1/2 Số câu: 2 nên chất 0,5 đ câu câu Điểm: 2 ,0 1,0 đ 0,5 đ Tỷ lệ: 20% Các hình thức 1 câu 1/2 câu 1/2 Số câu: 2 truyền nhiệt 0,5 đ 1,0 đ câu Điểm: 2,0 0,5 đ Tỷ lệ: 20% Số câu: 5,5 Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 0,5 Số câu: Tổng Điểm: 4 Điểm: 3 Điểm: 2 Điểm: 1 11 Tỷ lệ: 40% Tỷ lệ: 30% Tỷ lệ: 20% Tỷ lệ: 10% Điểm: 10 Tỷ lệ:100 %
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật gọi là: A. Nhiệt độ của vật B. Nhiệt năng của vật C. Nhiệt lượng của vật D. Cơ năng của vật. Câu 2: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng? A. Một chiếc máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay. B. Một chiếc máy bay đang bay trên cao. C. Một chiếc ô tô đang đỗ trong bến xe. D. Một chiếc ô tô đang chuyển động trên đường. Câu 3: Công thức tính công suất là: t A A. P = A.t. B. P = . C. P = . D. P = F.s. A t Câu 4: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh hơn thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng? A. Nhiệt độ. B. Thể tích. C. Nhiệt năng. D. Khối lượng. Câu 5: Động năng của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Khối lượng B. Vận tốc C. Khối lượng và chất làm vật D. Khối lượng và vận tốc của vật Câu 6: Một cần trục thực hiện một công 3000J để nâng một vật nặng lên cao trong thời gian 5 giây. Công suất của cần trục sản ra là: A. 0,6KW B. 750W C. 1500W D. 0,3KW II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 7: (1 điểm). Phát biểu nội dung định luật về công ? Câu 8: (1,5 điểm) a. Khi nhiệt độ của vật tăng thì nhiệt năng tăng hay giảm? Vì sao? b. Giải thích tại sao săm xe đạp còn tốt đã bơm căng hơi nhưng để lâu ngày vẫn bị xẹp? Câu 9: (1,5 điểm). Nêu những hình thức truyền nhiệt chủ yếu ? Các hình thức đó xảy ra chủ yếu trong môi trường nào ? Câu 10: (1 điểm). Một máy kéo tác dụng lực kéo 200N làm vật dịch chuyển quãng đường 1,8km trong thời gian 30 phút. Tính công và công suất của lực kéo đó ? Câu 11: (2 điểm). Dùng mặt phẳng nghiêng dài 8m để kéo vật có khối lượng 49,2kg lên cao 2m. a. Tính công kéo vật lên theo mặt phẳng nghiêng khi không có ma sát? b. Thực tế có ma sát nên lực kéo vật trên mặt phẳng nghiêng là 150N, tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng? ----------------- Hết ------------------
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B C D D A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu Đáp án Điểm Nội dung định luật về công: Không một máy cơ đơn giản nào cho 1,0đ Câu 7 chúng ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy (1,0đ) nhiêu lần về đường đi và ngược lại. a. Khi nhiệt độ tăng thì các nguyên tử, phân tử chuyển động nhanh 1,0đ hơn nên nhiệt năng của vật tăng. Câu 8 b. Vì giữa săm xe được cấu tạo từ các phân tử và giữa chúng có (1,5đ) khoảng cách nên các phân tử không khí có thể thoát qua đó ra 0,5đ ngoài. – Những hình thức truyền nhiệt chủ yếu là : Đối lưu, dẫn nhiệt, bức 0,75đ xạ nhiệt . - Hình thức dẫn nhiệt xảy ra chủ yếu trong môi trường chất rắn 0,25đ Câu 9 - Hình thức đối lưu xảy ra chủ yếu trong môi trường chất lỏng và (1,5đ) khí. 0,25đ - Hình thức bức xạ nhiệt xảy ra chủ yếu trong môi trường chân 0,25đ không. Đổi s = 1,8km = 1800m; t = 30 phút = 1800s 0,5đ Công của lực kéo là: A = F.s = 200 1800 = 360 000 (J) Câu 10 A 360000 (1,0đ) Công suất: P = = = 200 (W) t 1800 0,5đ a. Trọng lượng của vật: P = 10m =10 49,2 = 492 (N) 0,5đ Khi không có ma sát, công đưa vật lên theo phương thẳng đứng bằng công kéo vật lên theo mặt phẳng nghiêng: A = P.h = F.l = 492 2 = 984 (J) 0,5đ Câu 11 (2,0đ) b. Công cần dùng để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng khi có ma sát 0,5đ là: A’ = F’.l = 150 8 = 1200 (J) A Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là: H = .100% A' 0,5đ Thay số: H = 82 % ---------------- Hết ----------------
- Ban Giám Hiệu duyệt Tổ chuyên môn duyệt GVBM Hiệu Trưởng Phạm Thị Dung Hà Thị Kim Dinh Hà Thị Kim Dinh