Đề kiểm tra học kì I năm học 2022-2023 môn Hóa Học Lớp 9 (Có đáp án)

docx 5 trang Minh Lan 14/04/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học 2022-2023 môn Hóa Học Lớp 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_hoa_hoc_lop_9_tru.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I năm học 2022-2023 môn Hóa Học Lớp 9 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 9 NỘI DUNG CẤP ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG KIẾN THỨC ĐIỂM Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu: Tính chất hóa 1 câu 1 Điểm: học của oxit- 0,5 đ 0,5 khái quát về Tỷ lệ: sự phân loại 5% oxit; Một số oxit quan trọng Số câu: Tính chất hóa 1 câu 1 câu 2 học của axit- 0,5 đ 0,5 đ Điểm: 1 Một số axit Tỷ lệ: 10% quan trọng Số câu: Tính chất hóa 1 câu 1 câu 2 học của Bazơ- 0,5 điểm 0,5 đ Điểm: 1 Một số bazơ Tỷ lệ: 10% quan trọng Tính chất hóa 1 câu Số câu1 Điểm: học của muối, 0.5 điểm 0,5 một số muối Tỷ lệ: 5% quan trọng Số câu Tính chất của 1/2 câu1 câu 1câu 1/2 câu 1/2 3,5 kim loại, dãy Điểm: 1đ 0,5 đ 0,5đ 1đ câu 3,5 hoạt động hóa Tỷ lệ: học của kim 0,5 đ 35% loại Số câu Nhôm, sắt; 1/2 câu1 câu 1/2 câu 1/2 2,5 Hợp kim của Điểm: 0,5đ 0,5 đ 1đ câu 2,5 sắt; Ăn mòn Tỷ lệ: 0,5 đ 25% kim loại Tinhd chất 1 câu 1 câu Số câu:
  2. 2 của phi kim; 0.5 điểm 0,5 đ Điểm: 1 Clo và cacbon Tỷ lệ: 10% Số câu: Tổng số câu: 14 Số câu: 6 Số câu: 6 Số câu: 1 Số câu: 1 14 Tổng số điểm: 10 Điểm: 4 Điểm: 3 Điểm: 2 Điểm: 1 Điểm: 10 Tỷ lệ: Tỷ lệ: 100% Tỷ lệ: 40% Tỷ lệ: 30% Tỷ lệ: 20% Tỷ lệ: 10% 100%
  3. Trường . KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: . Môn: Hóa học– Lớp 9 Họ & tên: Thời gian: 45 phút I.PHẦN TRẮC NGHIỆM( 5 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Chất nào sau đây không phải là oxit axit? A. SO2.B. N 2O5.C.CO.D. P 2O5. Câu 2. Chất nào sau đây làm chuyển màu giấy quỳ tím thành đỏ? A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. H2SiO3. D.dung dịch H2SO4. Câu 3.Có các dung dịch Ba(OH)2, NaOH và Na2SO4 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn, thuốc thử dùng để nhận biết các chất đó là? A. HCl. B. MgCl2. C. CaCl2. D. Giấy quỳ tím. Câu 4. Xút ăn da là tên gọi của? A. dung dịch KOH.B. dung dịch Ca(OH) 2. C.dung dịch NaOH.D. dung dịch NaCl. Câu 5. Clo không tác dụng với chất nào sau? A. Sắt.B.KhíOxi. C. Hidro.D. Nhôm. Câu 6. Cacbon có bao nhiêu dạng thù hình? A. 1.B. 2.C.3.D. 4. Câu 7. Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng cách nào sau đây? A. Cho Na tác dụng với H2O.B. Cho Na 2O tác dụng với H2O. C. Điện phân dung dịch Na2SO4, có màng ngăn xốp. D.Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn xốp. Câu 8. Ở nhiệt độ thường, cả nhôm và sắt đều không phản ứng với? A.dung dịch H2SO4 đặc.B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH.D.dung dịch AgNO 3. Câu 9. Cho 7,8 g hỗn hợp Mg và Al tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc). Tính tổng khối lượng muối tạo thành? A. 46,2g.B. 147g.C. 462g.D. 14,7g. Câu 10. Dãy kim loại nào sau được sắp xếp theo chiều độ hoạt động hóa học tăng dần? A. Ca, Mg, Cu, Hg.B. Ba, Na, Al, Mg. C.Cu, Zn, Mg, Ba.D. Cu, Hg, Sn, Fe. II. PHẦN TỰ LUẬN(5 điểm) Câu 1. (2 điểm)Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau: (1) (2) (3) (4) Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Câu 2.(1,5 điểm)Nêu hiện tượng xảy ra khi: a, Cho một chiếc đinh sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat. b, Thả một mẩu kim loại natri vào dung dịch dung dịch đồng (II) sunfat. Câu 3.(1,5 điểm)Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X ban đầu. b) Tính thể tích dung dịch HCl 20% (d= 1,1 g/ml) đã dùng. Cho Cu= 64, Al=27, H=1, Cl=35,5, Mg=24, S=32
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D D C B C D A A C B.PHẦN TỰ LUẬN(5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1 Viết đúng mỗi PTHH được 0,5 điểm (2điểm) 2Fe + 3 Cl2→2FeCl3 FeCl3+ 3NaOH→ Fe(OH)3+ 3NaCl → 2Fe(OH)3 Fe2O3+3 H2O Fe2O3 + 3H2 →2 Fe + 3H2O 1 a, Màu xanh của dung dịch nhạt dần, trên bề mặt của đinh 0,25 (1,5điểm) sắt phủ một lớp kim loại đồng màu đỏ PTHH: Fe+ CuSO4→FeSO4+ Cu 0,5 b, Mẩu kim loại natri tan dần, có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa màu xanh. 0,25 PTHH: 2Na+ 2H2O→ 2NaOH + H2 0,25 NaOH + CuSO4→ Cu(OH)2 + Na2SO4 0,25 3 3,36 Số mol khí H2 = 0,15(mol) (1,5điểm) 22,4 0,25 a )Phương trình phản ứng: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 0.5 mol 0,1 0,3 0,1 0,15 b) Khối lượng nhôm đã phản ứng: mAl = 0,1 x 27 = 2,7 g 0,25 Thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong X là: % Al= (2,7:10). 100%=27% 0,25 % Cu= 100%- 27%= 73% c) khối lượng HCl phản ứng: mHCl = 0,3.36,5= 10,95g Khối lượng dung dịch HCl đã PƯ là: 10,95.100: 20=54,75g
  5. Thể tích dd HCl đã PƯ là: 54,75:1,1= 49,77 ml 0,25 HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG GVBM PHẠM THỊ DUNG HÀ THỊ KIM DINH PHẠM THỊ XUÂN