Đề kiểm tra học kì II môn Hóa Học Lớp 9 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Hóa Học Lớp 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_9_co_dap_an.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Hóa Học Lớp 9 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HÓA 9: I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Mức độ nhận thức Cộng Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận thức dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phi kim. Sơ lược - Trình bày - Nắm được sự về bảng tuần được muối biến đổi tính chất hoàn các nguyên cacbonat của các nguyên tố tố hóa học trung hòa và trong bảng tuần cacbonat axit. hoàn. Số câu hỏi 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm 0,5điểm 0,5điểm 1đ - Trình bày - Nắm được các - Tính được số Hidrocacbon . được hợp chất tính chất đặc mol của khí Nhiên liệu hữu cơ. trưng của các etilen tham gia - Trình bày hidrocacbon. phản với dung được đặc - Nắm được cách dịch Br2. điểm cấu tạo thu được khí C2H2 của axetilen. tinh khiết. Số câu hỏi 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu Số điểm 1điểm 0,5điểm 1 điểm 2,5đ - Trình bày - Nắm được tính - Tính khối Dẫn xuất của được tính chất hóa học của lượng chất tham hidrocacbon. chất vật lý rượu etylic,axit gia phản Polime của axit axetic, chất béo ứngCH3COOH axetic Số câu hỏi 1 câu 2 câu 3 câu Số điểm 0,5điểm 1 điểm 1,5 đ Chủ đề 4: - Viết PTHH thực - Tính khối Tổng hợp hiện chuỗi chuyển lượng của rượu hóa. etylic tạo thành - Nhận biết dung sau phản ứng dịch glucozơ, lên men Saccarozơ, axit glucozơ axetic, rượu Tính khối lượng etylic. glucozơ ban đầu theo hiệu suất. Số câu hỏi 2 câu 1 câu 3 câu Số điểm 4 điểm 1 điểm 5 điểm Tổng số câu 4 câu 4 câu 2 câu 1 câu 1 câu 12 câu Tổng số điểm 2 điểm 2 điểm 4 điểm 1điểm 1 điểm 10đ % 10% 15% 40% 5% 30% 100% III. ĐỀ BÀI:
- ĐỀ SỐ 1: I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau : Câu 1: Nồng độ của axit axetic có trong giấm ăn là bao nhiêu ? A. 2 - 5% B. 1- 2% C. 2- 3% D. 5- 6% Câu 2: Rượu Etylic có công thức phân tử là gì A. CH3COOH B. CH4 C. C2H5OH D. C2H2 Câu 3: Khi đun nóng chất béo với dung dịch kiềm sẽ thu được Glixerol và sản phẩm là: A. một muối của axit béo. B. hai muối của axit béo. C. ba muối của axit béo. D. một hỗn hợp muối của axit béo. Câu 4. Cần bao nhiêu mol khí axetilen để làm mất màu hoàn toàn 5,6 gam dung dịch Br2? A. 0,015 mol B. 0,025 mol C. 0,035 mol D. 0,0175 mol. Câu 5: Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo nguyên tắc nào? A. Chiều nguyên tử khối tăng C. Chiều điện tích hạt nhân tăng dần B. Tính kim loại tăng dần D. Tính phi kim tăng dần Câu 6. Muối cacbonat nào sau đây tan được trong nước ? A. CaCO3 B. ZnCO3 C. Na2CO3 D. BaCO3 Câu 7. Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ: A. C6H6; CaSO4 B. C6H12O6; CH3COOH C. CO; CO2 D. CO ; Na2CO3 Câu 8. Trong phân tử etilen có : A. 1 liên kết đơn, 1 liên kết ba. B. 2 liên kết đơn, 1 liên kết ba. C. 4 liên kết đơn và 1 liên kết đôi D. 2 liên kết đơn, 1 liên kết đôi. Câu 9. Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng thế: A. C2H2 B. C6H6 C. C2H4 D. CH4 II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 10. (2 điểm). Thực hiện các chuyển đổi sau( ghi rõ điều kiện phản ứng): (1) (2) (3) (4) C12H22O11 C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 Câu 11. (1 điểm ) Hãy nêu thành phần và cấu tạo phân tử của protein? Câu 12. (2 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất hữu có A thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Biết tie khối của A so với không khí = 1,58. a) Xác định CTPT của A b) Cho biết A có tác dụng với Na không? Viết PTHH nếu có
- IV. ĐÁP ÁN: Phần Đáp án chi tiết Điểm Trắc Đề số 1 nghiệm 1. A 2. C 3. D 4. D (1 điểm) 5. C 0,5đ*10 câu = 5đ 6.C 7. B 8. C 9. D Tự luận to ,axit Câu 10 1. C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 Viết 1 PTHH menruou đúng đạt 0,5 đ 2.C 6H12O6 t0 2C2H5OH + 2CO2 0,5đ x 4 =2đ mengiam 3.CH 3 – CH2 – OH + O2 CH3COOH + H2O H2SO4 4.CH 3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O to Câu 11 1. Thành phần nguyên tố Nêu mỗi phần - Thành phần nguyên tố chủ yếu của protein là C, H, O, N và đúng được 0,5 đ một lượng nhỏ S, P, kim loại. 2. Cấu tạo phân tử - Protein có phân tử khối rất lớn và có cấu tạo rất phức tạp - Protein được tạo ra từ các amino axit, mỗi phân tử amino axit tạo thành một "mắt xích" trong phân tử protein Câu 12 nC=nCO2=4,48/22,4= 0,2(mol)⇒mC=2,4(g) 0,25đ nH=2nH2O=2.5,4/18 = 0,6(mol)⇒mH=0,6(g) ⇒mO=4,6−2,4−0,6=1,6(g)⇒mO=4,6−2,4−0,6=1,6(g) 0,25đ X gồm C, H, O. nO=0,1(mol) 0,25đ tỉ lệ: 0,25đ nC:nH:nO=2:6:1nC:nH:nO=2:6:1 Gọi CTPT A: (C2H6O)n 0,25đ MA = 23.MH2 = 23.2=46 ⇒(12.2+6+16).n=46 0,25đ => n =1. Vậy CTPT X là C2H6O b. Có tham gia phản ứng với Na 0,5đ 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2