Đề kiểm tra học kì II môn Hóa Lớp 9 (Có đáp án)

doc 2 trang Minh Lan 14/04/2025 230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Hóa Lớp 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_lop_9_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Hóa Lớp 9 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA 9 I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau : Câu 1: Nồng độ của axit axetic có trong giấm ăn là bao nhiêu ? A. 2 - 5% B. 1- 2% C. 2- 3% D. 5- 6% Câu 2: Rượu Etylic có công thức phân tử là gì A. CH3COOH B. CH4 C. C2H5OH D. C2H2 Câu 3: Khi đun nóng chất béo với dung dịch kiềm sẽ thu được Glixerol và sản phẩm là: A. một muối của axit béo. B. hai muối của axit béo. C. ba muối của axit béo. D. một hỗn hợp muối của axit béo. Câu 4. Cần bao nhiêu mol khí axetilen để làm mất màu hoàn toàn 5,6 gam dung dịch Br2? A. 0,015 mol B. 0,025 mol C. 0,035 mol D. 0,0175 mol. Câu 5: Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo nguyên tắc nào? A. Chiều nguyên tử khối tăng C. Chiều điện tích hạt nhân tăng dần B. Tính kim loại tăng dần D. Tính phi kim tăng dần Câu 6. Muối cacbonat nào sau đây tan được trong nước ? A. CaCO3 B. ZnCO3 C. Na2CO3 D. BaCO3 Câu 7. Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ: A. C6H6; CaSO4 B. C6H12O6; CH3COOH C. CO; CO2 D. CO ; Na2CO3 Câu 8. Trong phân tử etilen có : A. 1 liên kết đơn, 1 liên kết ba. B. 2 liên kết đơn, 1 liên kết ba. C. 4 liên kết đơn và 1 liên kết đôi D. 2 liên kết đơn, 1 liên kết đôi. Câu 9. Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng thế: A. C2H2 B. C6H6 C. C2H4 D. CH4 II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 10. (2 điểm). Thực hiện các chuyển đổi sau( ghi rõ điều kiện phản ứng): (1) (2) (3) (4) C12H22O11  C6H12O6  C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 Câu 11. (1 điểm ) Hãy nêu thành phần và cấu tạo phân tử của protein? Câu 12. (2 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất hữu có A thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Biết tie khối của A so với không khí = 1,58. a) Xác định CTPT của A b) Cho biết A có tác dụng với Na không? Viết PTHH nếu có
  2. ĐÁP ÁN: Phần Đáp án chi tiết Điểm Trắc Đề số 1 nghiệm 1. A 2. C 3. D 4. D (1 điểm) 5. C 0,5đ*10 câu = 5đ 6.C 7. B 8. C 9. D Tự luận to ,axit Câu 10 1. C12H22O11 + H2O  C6H12O6 + C6H12O6 Viết 1 PTHH menruou  đúng đạt 0,5 đ 2.C 6H12O6 t0 2C2H5OH + 2CO2 0,5đ x 4 =2đ mengiam 3.CH 3 – CH2 – OH + O2  CH3COOH + H2O H2SO4 4.CH 3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O to Câu 11 1. Thành phần nguyên tố Nêu mỗi phần - Thành phần nguyên tố chủ yếu của protein là C, H, O, N và đúng được 0,5 đ một lượng nhỏ S, P, kim loại. 2. Cấu tạo phân tử - Protein có phân tử khối rất lớn và có cấu tạo rất phức tạp - Protein được tạo ra từ các amino axit, mỗi phân tử amino axit tạo thành một "mắt xích" trong phân tử protein Câu 12 nC=nCO2=4,48/22,4= 0,2(mol)⇒mC=2,4(g) 0,25đ nH=2nH2O=2.5,4/18 = 0,6(mol)⇒mH=0,6(g) ⇒mO=4,6−2,4−0,6=1,6(g)⇒mO=4,6−2,4−0,6=1,6(g) 0,25đ X gồm C, H, O. nO=0,1(mol) 0,25đ tỉ lệ: 0,25đ nC:nH:nO=2:6:1nC:nH:nO=2:6:1 Gọi CTPT A: (C2H6O)n 0,25đ MA = 23.MH2 = 23.2=46 ⇒(12.2+6+16).n=46 0,25đ => n =1. Vậy CTPT X là C2H6O b. Có tham gia phản ứng với Na 0,5đ 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2