Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2023-2024 môn Toán Học Lớp 7 - Trường THCS Liên Giang (Có đáp án)

pdf 16 trang Minh Lan 15/04/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2023-2024 môn Toán Học Lớp 7 - Trường THCS Liên Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_hoc_lop_7_t.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2023-2024 môn Toán Học Lớp 7 - Trường THCS Liên Giang (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG MA TR Ậ N ĐỀ KI Ể M TRA CU Ố I K Ỳ I - NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS LIÊN GIANG MÔN: TOÁN 7 (Thời gian làm bài: 90 phút) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng % Mứ độ đánh giá N ki n điểm TT Chương/Chủ ội dung/đơn vị ế th c đề ứ Nh n iết Th ng hiểu n d ng n d ng o TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Tỉ lệ thứ và tính 2 5% Tỉ lệ thứ và hất ủ dãy tỉ số 0,5đ đại lượng tỉ ằng nh u. lệ. Giải toán về đại 1 10 % lượng tỉ lệ. 1,0đ 2 Biểu thứ đại Biểu thứ đại số 2 5% số và đ thứ 0,5đ một iến. Đ thứ một iến 2 2 1 1 35% 0,5đ 1,25đ 0,75đ 1,0đ Biến ố và xá Biến ố 1 2,5% 3 suất ủ iến 0,25đ
  2. ố Xá suất ủ iến 1 2,5% ố. 0,25đ 4 T m giá , Tam giá ằng nhau, qu n hệ giữ t m giá ân, quan 35% 2 2 1 á yếu tố hệ giữ á yếu tố trong một trong một t m giá , 0,5đ 2,0đ 1,0đ t m giá á đường đồng quy trong một t m giá . 5 Một số hình Hình hộp hữ nh t 1 2,5% khối trong và hình l p phương. 0,25đ thự tiễn. Hình lăng tr đứng 1 2,5% t m giá , tứ giá . 0,25đ Tổng 10 2 4 3 1 20 Tỉ lệ % 25% 37,5% 27,5% 10% 100 Tỉ lệ chung 62,5% 37,5% 100 Ghi chú: - Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra. - Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề.
  3. - Đề kiểm tra cuối học kì 1 dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó. Đề kiểm tra cuối học kì 2 dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung từ đầu năm học đến giữa học kì 2. - Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó. - Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20- 30%; Vận dụng cao khoảng 10%. - Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 30%, TL khoảng 70%. - Số câu hỏi TNKQ khoảng 12-15 câu, mỗi câu khoảng 0,2 - 0,25 điểm; TL khoảng 7-9 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm; tương ứng với thời gian dành cho TNKQ khoảng 30 phút, TL khoảng 60 phút. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 7 Số âu hỏi theo mứ độ nh n thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mứ độ đánh giá Chủ đề vị kiến thức Nh n Th ng V n V n d ng iêt hiểu d ng cao
  4. Nh n iết 2 (TN) Tỉ lệ thức. Tính – Nhận iết được tỉ lệ thức và các tính ch t hất ủ dãy tỉ của tỉ lệ thức. số ằng nh u. – Nhận iết được dã tỉ số ng nhau. Tỉ lệ thứ Giải toán về n d ng: 1 và đại đại lượng tỉ lệ. 1 (TL) lượng tỉ – Giải được một số ài toán đơn giản về lệ. đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: ài toán về tổng sản phẩm thu được và năng su t lao động,...). – Giải được một số ài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: ài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng su t lao động,...). 2 Biểu thứ Biểu thứ đại Nh n iết: 2(TN) đại số và số – Nhận iết được iểu thức số. đ thứ một iến. – Nhận iết được iểu thức đại số. Nh n iết: 2 (TN) – Nhận iết được định ngh a đa thức một iến.
  5. – Nhận iết được cách iểu di n đa thức một iến; – Nhận iết được khái niệm nghiệm của đa thức một iến. Th ng hiểu: Đ thứ một – Xác định được ậc, hạng tử tự do, hạng 2(TL) iến tử cao nh t của đa thức một iến. n d ng: – Tính được giá trị của đa thức khi iết giá trị của iến. 1(TL) – Thực hiện được các ph p tính: ph p cộng, ph p trừ, ph p nhân, ph p chia trong tập hợp các đa thức một iến; vận dụng được những tính ch t của các ph p tính đó trong tính toán. n d ng o: 1(TL) - Vận dụng khiến thức để chứng minh đa thức có nghiệm. Nh n biết: 1(TN) – Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu nhiên và xác su t của iến cố Biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản.
  6. Th ng hiểu: 1(TN) Biến ố – Tính được xác su t của một biến cố ngẫu 3 và xá Xá suất ủ nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: suất ủ iến ố l óng trong túi, tung xúc xắc,...). iến ố 4 Nh n biết: 2(TN) Tam ng T m giá ằ – Nhận iết được liên hệ về độ dài của a nhau, giá , qu n hệ cạnh trong một tam giác. qu n hệ giữ á yếu tố trong một – Nhận iết được khái niệm: đường vuông giữ á t m giá , á góc và đường xiên; khoảng cách từ một yếu tố điểm đến một đường thẳng. trong đường đồng một t m quy trong một Th ng hiểu: t m giá . giá . – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn 2(TL) hơn và ngược lại). – Giải thích được các trường hợp ng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. V n d ng: – Di n đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản
  7. (ví dụ: lập luận và chứng minh được các 1(TL) đoạn thẳng b ng nhau, các góc ng nhau từ các điều kiện an đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải qu ết được một số v n đề thực ti n (đơn giản, quen thuộ ) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, v , tạo dựng các hình đã học. Th ng hiểu 1(TN) M ột số – Giải qu ết được một số v n đề thực ti n hình khối gắn với việc tính thể tích, diện tích xung trong Hình hộp hữ quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập thự tiễn nh t và hình phương (ví dụ: tính thể tích ho c diện tích l p phương. xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Nh n biết 1(TN) Hình lăng tr – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, đứng t m hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai m t giá , tứ giá . đá là song song; các m t ên đều là hình chữ nhật, ...). Tổng 10 6 3 1 Tỉ lệ %
  8. Tỉ lệ chung PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS LIÊN GIANG M n: TOÁN – Lớp 7 Thời gi n: 90 phút (kh ng kể thời gi n gi o đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau: ac Câu 1. (NB) Cho tỉ lệ thức bd. Khẳng định nào sau đâ đúng? ab a c a c a c a d ac A. cd . B. b d b d . C. b d b c . D. db. a, b , c , d 0 Câu 2. (NB) Cho ad bc và . Khẳng định nào sau đâ sai ? ab ac db ad A. cd. B. bd. C. ca. D. bc. 2 3 x 2x x 3 Câu 3. (NB) Có ao nhiêu đơn thức trong các iểu thức sau: 2 2 x ; 6x ; 2 x 1? A. 3. B. 4. C. 1. D. 5. 11 x32 x 2 x Câu 4. (NB)Bậc của đa thức 23 là
  9. A. 1 B. 2. C. 9. D. 3. Câu 5. (NB)Đa thức nào là đa thức một biến? 2 3 2022xy 1 32 2022xy x 1 xyz 2 xy 2022 A. B. 2022xx 15. C. D. . 2 Câu 6. (NB)Tích của hai đơn thức 3x và 2x là A. 6x3 . B. 6x3 . C. 6x2 . D. 5x3 . Câu 7. (NB)Một hộp út màu có nhiều màu: màu xanh, màu vàng, màu đỏ, màu hồng, màu cam. Hỏi nếu rút t kỳ một câ út màu thì có thể xảy ra m y kết quả? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8. (TH)Bạn Nam gieo một con xúc xắc 10 lần liên tiếp thì th y m t 4 ch m xu t hiện 3 lần. Xác su t xu t hiện m t 4 ch m là 4 3 7 3 A.10 . B.10 . C.10 . D.14 . ˆˆ Câu 9. (NB)Cho ABC biết r ng AC 80; 40  ;B 6 0 . Khi đó ta có A. AB AC BC . B. AC BC AB . C. AB AC BC . D. AC BC AB . Câu 10. (NB)Cho hình v , chọn câu sai
  10. MQ A A. Đường vuông góc kẻ từ A đến là AI . B. Đường xiên kẻ từ M đến AI là MA . A MQ AM,,, AN AP AQ C. Đường xiên kẻ từ đến là . M N I P Q Q AQ, AP D. Đường xiên kẻ từ đến AI là . a Câu 11. (TH) Hình hộp chữ nhật có a kích thước lần lượt là a ; 2a ; 2 . Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là A. a2 B. 4a2 . C. 2a2 . D. a3 . Câu 12. (NB) Trong các hình sau, đâu là hình lăng trụ đứng tam giác? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):