Đề kiểm tra khảo sát đầu năm môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)

docx 8 trang Minh Lan 14/04/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát đầu năm môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_khao_sat_dau_nam_mon_toan_lop_7_truong_thcs_quan.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát đầu năm môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)

  1. A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I TOÁN 7 Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu: 2 Số câu: 4 (Câu Nội dung 1: Số câu: (Câu 1, 2, 13a,b,c, (Câu 17) Số hữu tỉ và tập hợp các 3,4) Câu 14 Điểm: số hữu tỉ. Thứ tự trong Điểm: a,b) Chủ đề 1: (0,75 đ tập hợp các số hữu tỉ. (1,0 đ) Điểm: Số hữu tỉ. 1 (2,5 đ) 67,5 (18 tiết) Số câu: 2 Nội dung 2: Số câu: 4 (Câu 13 Các phép tính với số (Câu 5,6,7,8) d, Câu hữu tỉ. Lũy thừa của Điểm: 14 c,d) một số hữu tỉ với số (1,0 đ) Điểm: mũ tự nhiên. (1,5 đ) Số câu: 2 Số câu: 1 Nội dung 1: (Câu 9,10) (Câu 15) Chủ đề 2: Hình hộp chữ nhật và Điểm: Điểm: Các hình hình lập phương. (0,5 đ) (1,5 đ) 2 khối trong 30,25 Nội dung 2: Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 thực tiễn. (Câu 11) (Câu 12) (Câu 16) (14 tiết) Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ Điểm: Điểm: Điểm: giác. (0,25 đ) (0,25 đ) (0,75 đ) Tổng: Số câu 7 5 2 2 1 Điểm 1,75 1,25 2,25 4,0 0,75 10 Tỉ lệ % 17,5% 35% 40% 7,5% 100 Tỉ lệ chung 52,5% 47,5% 100
  2. B- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TOÁN 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao hiểu SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. Nội dung 1: 3TN 2 TN Số hữu tỉ và tập – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. (Câu (Câu 1,3) hợp các số hữu 19,20,21) tỉ. Thứ tự trong 1TN – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. tập hợp các số (Câu 2) hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Thông hiểu: 1TN – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. (Câu 4) 2 TL Vận dụng: 4TN (Câu – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa (Câu 13a,b,c trong tập hợp số hữu tỉ. 5,6,7,8) câu 14a,b) 1 Số hữu tỉ. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối Nội dung 2: 2 TL của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu Các phép tính (Câu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách với số hữu tỉ. 13d,Câu hợp lí). Lũy thừa của 14c,d) -Vận dụng được các tính chất cộng, trừ, nhân, chia của lũy thừa một số hữu tỉ của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên. với số mũ tự Thông hiểu: 2 TL nhiên. – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, (Bài 3a, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 3b) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán 1 TL liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). (Câu 17) Vận dụng cao:
  3. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Nhận biết: Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường 2 TN chéo, ) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. (Câu 9,10) Nội dung 1: Thông hiểu: Hình hộp chữ – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật và hình nhật và hình lập phương. lập phương. Vận dụng: 1TL - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính (Câu 15) thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Các hình Nhận biết 2 khối trong – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng 1TN thực tiễn. tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là (Câu 11) hình chữ nhật, ...). Nội dung 2: Thông hiểu: 1 TN Lăng trụ đứng – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ (Câu 12) tam giác, lăng đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. trụ đứng tứ giác. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, 1 TL hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích (Câu 16) xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...).
  4. TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai? 3 3 A. ― 0,5 ∈ ℚ. B. 2 ∉ ℤ.C.. 2 ∈ ℚ.D. ― 1 ∈ ℕ Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai? 2 - 2 2 7 A. Số đối của là . B. Số đối của là . 7 7 7 2 2 2 2 2 C. Số đối của là - . D. Số đối của là . 7 7 7 - 7 3 - 6 - 5 25 Câu 3: Trong các số 0,15;- 1 ; ;0; ; có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 4 - 11 9 14 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? - 3 - 2 A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ . 2 3 1 7 C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ . D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ . 2 3 4 5 Câu 5: Kết quả của phép tính bằng 7 9 1 2 4 5 A. . B. . C. . D. . 63 63 63 63 n 5 625 Câu 6: Tính . 3 81 A. n = 2. B. n = 3.C. n = 5. D. n = 4. Câu 7: Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x6.x2 bằng : A. x 12 B. x8 C. x6 D. x10 4 Câu 8: Với x ≠ 0, x2 bằng : A. x8 B. x6 C. x4 D. x12 Câu 9: Các mặt của hình hộp chữ nhật đều là: A. Hình vuông. B. Hình hộp chữ nhật C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. Câu 10: Các mặt của hình lập phương đều là: A. Hình vuông. B. Hình lập phương. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. Câu 11: Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác?
  5. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 3. Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A 'B 'C ' có cạnh A 'B ' = 3cm , B ¢C ¢ = 5cm , A 'C ' = 6cm , AA ' = 7 cm . Độ dài cạnh AB sẽ bằng: A. 5cm . B. 3cm .C. 6cm .D. 7cm . II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 13: (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: æ ö æ ö 2 1 3 - 5 7 8 45 1 ç3 2÷ 1 ç- 3 7÷ 3 1 a) + . b) . c) gç + ÷+ gç + ÷ d) -12: 2 5 6 23 6 18 3 èç7 3ø÷ 3 èç 7 3ø÷ 4 2 Câu 14: (2,0 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: 1 1 11 3 x a) (1+ 2x) = 0,25 b) x - = c) 27 d) -23 +0,5x = 1,5 4 3 3 81 Câu 15: (1,5 điểm). (TH) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình vẽ, có B C AB = 5 cm , EH = 6 cm , CG = 8 cm. Tính diện tích xung 5 cm A D quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật này. 8 cm F G E 6 cm H Câu 16: (0,75 điểm). (TH) Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.A 'B 'C ' như hình vẽ. Biết AB = 4 cm , AC = 3 cm , BB ' = 9 cm. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này. Câu 17: (0,75 điểm). (VDC) Giá bán một ly trà sữa là 20.000 đồng. Lần thứ nhất cửa hàng giảm giá 5%. Lần thứ hai cửa hàng giảm giá 10% so với giá đã giảm. Tìm giá tiền của một ly trà sữa sau khi giảm hai lần ____HẾT____
  6. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D B C C A D B A C A D B II.PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm Câu 13a 1 3 - 5 1 - 1 + . = + = 0 0.5 2 5 6 2 2 Câu 13b 7 8 45 7 23 7 . . 0.5 23 6 18 23 6 6 Câu 13 Câu 13c æ ö æ ö æ ö 1 ç3 2÷ 1 ç- 3 7÷ 1 ç3 2 - 3 7÷ 1 gç + ÷+ gç + ÷.= gç + + + ÷= .3 = 1 0.5 3 èç7 3ø÷ 3 èç 7 3ø÷ 3 èç7 3 7 3ø÷ 3 Câu 13d 2 2 3 1 1 1 0.5 . -12: 12 : 12 : 192 4 2 4 16 Câu 14a Tìm số hữu tỉ x , biết: ; 1 (1+ 2x) = 0,25 4 1 (1+ 2x) = .4 0.5 4 1+ 2x = 1 x = 0 Câu 14 Câu 14b
  7. 1 11 x 3 3 11 1 x 0.5 3 3 x 4 Câu. 14c 3 x 27 81 x 3 3 7 0.5 x 7 Câu 14d -23 +0,5x = 1,5 0,5 x= 1,5+ 8 0,5x= 9,5 0,5 x= 19 Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là S = 2(5+6).8 = 176 cm2 0.75 Câu 15 Thể tích của hình hộp chữ nhật là 0.75 V = 5.6.8 = 240 cm3 Thể tích của lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông là Câu 16 1 0.75 V = 3.4.9 = 54cm2 2 Giá tiền của một ly trà sữa sau khi giảm lần đầu 0.5 20000 20000.5% 19000 đồng Câu 17 Giá tiền của một ly trà sữa sau khi giảm lần đầu 0.25 19000 19000.10% 17100 đồng
  8. Đông Quang, ngày 5 tháng 10 năm 2023 Người ra đề Tổ trưởng BGH .