Đề thi giữa khảo sát giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa khảo sát giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_thi_giua_khao_sat_giua_hoc_ki_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_to.docx
Nội dung text: Đề thi giữa khảo sát giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)
- KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng % Mức độ đánh giá điểm Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến (4-11) TT (12) đề thức (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức 1 TỈ LỆ THỨC 1 Tính chất của dãy tỉ số VÀ ĐẠI 0,25 0,25đ 1 LƯỢNG TỈ bằng nhau LỆ THỨC Đại lượng tỉ lệ thuận, ĐL 1 1 (12 tiết) tỉ lệ nghịch. 1.0đ 1.0đ BIỂU THỨC Biểu thức đại số 2 1 1 4 ĐẠI SỐ VÀ ĐA THỨC 0,5 1.0đ 0,5đ 2,0đ 2 (16 tiết) Đa thức một biến 6 3 1 2 Phép cộng, trừ, nhân, chia 3.0đ 0.75đ 0.25đ 2,0 đa thức một biến 3 CÁC - Chứng minh hai 4 TRƯỞNG 1 tam giác bằng 1 1 1 2,5đ HỢP BẰNG 1,75 nhau 0.25đ 0.25đ 0.25đ NHAU CỦA đ TAM GIÁC. - Quan hệ giữa góc
- QUAN HỆ và cạnh đố diện, GIŨA CÁC đường vuông góc YẾU TỐ TRONG và đường xiên, ba MỘT TAM cạnh của một tam GIÁC giác. (18 tiết) Các đường đồng quy của 3 1 tam giác ( trung tuyến, 2 1.25đ 0.75 phân giác, đường cao, 0.5đ đ trung trực) Tổng 7 4 1 6 1 1,5đ 1.25đ 0,25đ 6,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 15% 12,5% 67,5% 5% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- II. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: 1(TN) Tỉ lệ thức C2 Tính chất của – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ dãy tỉ số bằng thức. 0.25đ nhau CHƯƠNG – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. VI. TỈ LỆ Vận dụng: 1 THỨC VÀ – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải ĐẠI toán. LƯỢNG TỈ – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau LỆ THỨC trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ 1(TL)
- lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được C16 và năng suất lao động,...). 1.0đ – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). 2(TN) 1 (TL) 1(TL) C3,4 Nhận biết C13 C18 0.5đ - Nhận biết được Biểu thức số 1,0đ 0,5đ 2 Biểu thức đại số - Nhận biết được Biểu thức đại số Vận dụng Tính được giá trị của một biểu thức đại số BIỂU Nhận biết: THỨC ĐẠI – Nhận biết được định nghĩa đơn thức,đa thức một 2(TN) SỐ biến. C5,6 VÀ ĐA 0.5đ THỨC Đơn thức. – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến; Đa thức một – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức biến một biến. Thông hiểu: 1(TN) 1(TN) C1 C7 – Xác định được bậc của đa thức một biến. – Xác định được nghiệm của đa thức một biến. 0.25đ 0.25đ Vận dụng: 2(TL)
- – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của C14,15 biến. 2,0đ – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. Vận dụng cao Nhận biết: Các trường 1(TN) hợp bàng nhau – Nhận biết được mối qua hệ giữa canh và góc C8 của tam giác - đối diện, đường vuông góc và đường xiên. CÁC Quan hệ giữa 0.25đ TRƯỞNG đường vuông Thông hiểu: 1(TN) HỢP góc và đường C9 BẰNG xiên. - Xác định được biểu thức giữa canh và góc NHAU 0.25đ đối diện, đường vuông góc và đường xiên. 3 CỦA TAM GIÁC. - Hiểu được bất đẳng thức tam giác. Vận dụng: 1(TN) 1(TL) QUAN HỆ C11 C17a,c GIŨA CÁC - Tính được độ dài cạnh qua bất đẳng thức tam YẾU TỐ ,d giác. 0.25đ TRONG 1,75đ MỘT TAM -Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam GIÁC giác vào giải các bài tập Nhận biết:
- – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, Các đường đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc đồng quy của biệt đó tam giác Thông hiểu: 2(TN) C10,12 - Hiểu được tính chất các đường đặc biệt trong 0.5đ tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); - Xác định sự đồng quy của các đường đặc biệt đó Vận dụng: 1(TL) – Vận dụng kiến thức đồng quy của các đường C17b trong tam giác giải bài toán thực tiễn 0,75đ Tổng 7 5 6 1 Tỉ lệ % 17,5% 12,5% 65% 5% Tỉ lệ chung 30% 70%
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán 7 ( Thời gian làm bài 90 phút) I- TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau. Câu 1: Bậc của đa thức A(x) = 2x5 - 5x + x7 – 6x2 là? A. 7 B. 5 C. 6 D. 2 Câu 2: Từ tỉ lệ thức: x : 4 = 5 : 2. Suy ra x = ? A. x = 9 B. x = 10 C. x = 1.6 D. x = 2.5 Câu 3: Biểu thức đại số nào sau đây biểu thị chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng 5(cm) và chiều rộng bằng x (cm) A.5x. B. 5+x. C. (5+x).2 D. (5+x): 2. Câu 4:Tích của tổng x và y với hiệu x và y được viết là A. x y.x y B. (x+y).x-y C. x+y.(x-y) D. (x+y).(x-y) Câu 5: Chọn từ thích hợp vào chỗ trống: “ . là tổng của những đơn thức của cùng một biến.” A. Biểu thức số B. Biểu thức đại số B. C. Đơn thức một biến D. Đa thức một biến Câu 6: Biểu thức nào sau đây là đơn thức: 1 1 A. 2xy3 B. 2x + 3 C. +5 D. - (2+x) x 2
- Câu 7: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức : A. ( ) = 2 + B. ( ) = 2 +2 C. ( ) = ― 2 D. ( ) = ( ― 5) Câu 8: Cho MNP vuông tại M, khi đó: A. MN > NP B. MN > MP C. MP > MN D. NP > MN Câu 9: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A. 4 cm, 2 cm, 6 cm B.4 cm, 3 cm, 6 cm C. 4 cm, 1 cm, 6 cm D.3cm, 3cm, 6cm Câu 10: Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh của tam giác là giao điểm của ba đường A. trung tuyến. B. trung trực. C. đường cao. D. phân giác. Câu 11: Cho tam giác IHK có IH < HK < IK thì góc K là : A. Góc nhọn B. Góc bẹt C. Góc tù D. Góc vuông Câu 12: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì : 2 3 A. B. C. D. = = 3 = 4 = II. TỰ LUẬN (7.0đ) 3 Câu 13: (1,0 điểm).Cho biểu thức: B 5xy2 xy 3xy2 ( 15xy) xy2 2 a) Thu gọn B. b) Tính giá trị của biểu thức B tại x 1, y 1 Câu 14: (1,0 điểm).Cho đơn thức: A= -4 x3.(-8x5).x Thu gọn đơn thức và tìm bậc của đơn thức A Câu 15: (1,0 điểm). Cho hai đa thức: P(x) x 2 3x 2 và Q(x) x 2 x 2
- a, Tính P(x) – Q(x); b, P(x) + Q(x) Câu 16: (1,0 điểm). Hai lớp 7A và 7B quyên góp được một số sách tỉ lệ thuận với số học sinh của lớp, biết số học sinh của hai lớp lần lượt là 32 và 36. Lớp 7A quyên góp được ít hơn lớp 7B la 8 quyển sách. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách? Câu 17: (2,5 điểm). Cho ABC (AB<AC). Vẽ phân giác AD của ABC . Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB. a) Chứng minh ADB ADE b) Chứng minh AD là đường trung trực của BE c) Gọi F là giao điểm của AB và DE. Chứng minh BFD ECD d) So sánh DB và DC 5 3x Câu 18: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức E x Z, x 2 . 4x 8 ........................... Hết.......................... ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm (3.0đ): Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C D D A C C B D A B
- Phần II: Tự luận (7.0đ) Bài Nội dung Điểm a. 3 B 5xy2 xy 3xy2 ( 15xy) xy2 2 1 0,5 xy2 16xy 2 Câu 13: b. (1,0 điểm) 1 31 Tại x=1 và y=-1 ta có B .1.( 1)2 16.1.( 1) 2 2 0,5 31 Vậy giá trị của bt B tại x=1 và y=-1 là 2 a. A= -4 x3.(-8x5).x Câu 14: (1,0 A= 32x9 0,5 điểm) Bậc: 9 0,5 2 Câu 15: P(x) x 3x 2 (1,0điểm) 2 Q(x) x x 2 0,5 Tính P(x) – Q(x) = -4x+4 0,5 2 P(x) + Q(x) = 2 x - 2x Gọi a, b lần lượt là số sách lớp 7A và 7B, ( a, b>0) 0,25 Vì a, b tỉ lệ thuận với 32 và 36 nên ta có a : 32 = b : 36 0,25