Kế hoạch dạy học môn Toán Lớp 8 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2023-2024 - Bùi Thị Chinh
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Toán Lớp 8 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2023-2024 - Bùi Thị Chinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
ke_hoach_day_hoc_mon_toan_lop_8_sach_ket_noi_tri_thuc_nam_ho.pdf
Nội dung text: Kế hoạch dạy học môn Toán Lớp 8 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2023-2024 - Bùi Thị Chinh
- TRƯỜNG: THCS LIÊN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: KHTN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHỤ LỤC I KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 8 BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC (Năm học 2023 - 2024) - Căn cứ hướng dẫn tại Công văn số 217/PGD&ĐT Đông Hưng ngày 24/08/2023 về việc triển khai thực hiện chương trình GDTrH năm học 2023-2024 cấp THCS. - Căn cứ vào Kế hoạch giáo dục của trường THCS Liên Giang học 2023-2024, Tổ KHTN - xây dựng Kế hoạch giáo dục môn Toán khối 8 như sau: I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH 1. Số lớp: 02; Số học sinh: 104 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 02 giáo viên; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 01 giáo viên; Đại học: 01 giáo viên; trên đại học: 0 giáo viên. Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 02 giáo viên; Khá: 0 giáo viên; Đạt: 0 giáo viên:; Chưa đạt: 0 giáo viên 3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) Số STT Thiết bị dạy học Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú lượng Máy tính, ti vi kết nối mạng tại 1 bộ Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng CNTT các phòng học. Thước kẻ, Eke, compa của giáo 2 bộ Dụng cụ vẽ hình dùng cho các tiết hình học viên Bìa giấy cứng, keo dán, dụng 3 bộ Dùng cho các tiết tạo hình, hoạt động trải nghiệm cụ thủ công
- 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú Thực hành phần mềm GEOGEBRA 1 Phòng Tin học 01 Mô tả thí nghiệm ngẫu nhiên với phần mềm Excel Công thức tính lãi kép 2 Lớp học 01 Phân tích đặc điểm khí hậu Việt Nam Một vài ứng dụng của hàm số bậc nhất trong tài chính Ứng dụng định lí Thalès, định lí Pythagore và tam giác 3 Sân trường 01 đồng dạng để đo chiều cao, khoảng cách II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC Phân bố các tiết dạy: Số tiết 140 tiết ( 35 tuần, mỗi tuần 4 tiết) Đại số Hoạt động thực hành và trải nghiệm (4 Hình Ôn tập – Kiểm tra Tổng Thống kê và tiết) xác suất Ôn tập giữa kì (4 tiết) Hoạt động thực hành trải nghiệm (1 tiết) K.tra giữa kì (2 tiết) Chủ đề: Công thức tính lãi kép Học kì I Ôn tập cuối kì (4 tiết) 72 Hoạt động thực hành trải nghiệm (1 tiết) K.tra cuối kì (2 tiết) Chủ đề: Phân tích đặc điểm khí hậu VN Trả bài kiểm tra cuối kì (2 tiết) Ôn tập giữa kì (2 tiết) Hoạt động thực hành trải nghiệm (1 tiết) Chủ đề:Ứng dụng định lí Thales, định lí Pythagore và Học kì II K.tra giữa kì (2 tiết) 68 tam giác đồng dạng để đo chiều cao Ôn tập cuối kì (4 tiết) Hoạt động thực hành trải nghiệm (1 tiết)
- K.tra cuối kì (2 tiết) Chủ đề: Ứng dụng định lí Thales, định lí Pythagore và tam giác đồng dạng để đo khoảng cách Trả bài kiểm tra cuối kì (2 tiết) 1. Phân phối chương trình: Số Tiết Thiết bị STT Bài học Yêu cầu cần đạt. tiết PPCT dạy học CHƯƠNG I. ĐA THỨC (14 tiết) - Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến và bậc của đơn thức Bài 1. Đơn thức 2 1; 2 - Thu gọn đơn thức. Ti vi - Nhận biết đơn thức đồng dạng. - Cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng - Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức thu gọn và bậc của đa thức. Bài 2. Đa thức 2 3; 4 Ti vi - Thu gọn đa thức. - Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến Bài 3. Phép cộng và phép - Nắm được cách cộng, trừ hai đa thức Ti vi 1 5 trừ đa thức - Thực hiện các phép tính cộng, trừ đa thức - Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3. Ti vi Luyện tập chung 1 6 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn - Thực hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức Ti vi Bài 4. Phép nhân đa thức 2 7; 8 với đa thức. - Biến đổi, thu gọn biểu thức đại số có sử dụng phép nhân đa thức - Nắm được cách chia đơn thức cho đơn thức (trường hợp chia Ti vi Bài 5. Phép chia đa thức 2 9; 10 hết), chia đa thức cho đơn thức (trường hợp chia hết) cho đơn thức - Thực hiện được các phép tính trên đa thức. - Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 4 đến bài 5. Ti vi Luyện tập chung 2 11; 12 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn - Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. Ti vi Bài tập cuối chương I 2 13; 14 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn
- CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG (11 tiết) - Nhận biết hằng đẳng thức. Ti vi Bài 6. Hiệu hai bình - Mô tả hằng đẳng thức hiệu hai bình phương, bình phương của phương. Bình phương 2 18; 19 một tổng, bình phương của một hiệu. của một - Vận dụng ba hằng đẳng thức này để tính nhanh, rút gọn biểu tổng hay một hiệu thức - Mô tả các hằng đẳng thức: lập phương của một tổng và lập Ti vi Bài 7. Lập phương của phương của một hiệu. 2 20; 21 một tổng hay một hiệu - Vận dụng hai hằng đẳng thức này để khai triển, rút gọn biểu thức - Mô tả các hằng đẳng thức: tổng, hiệu hai lập phương. Ti vi Bài 8. Tổng và hiệu hai 1 22 - Vận dụng hai hằng đẳng thức này để rút gọn biểu thức hay viết lập phương biểu thức dưới dạng tích. - Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 6 đến bài 8. Ti vi Luyện tập chung 1 23 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn - Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử. Ti vi - Mô tả ba cách phân tích đa thức thành nhân tử: Đặt nhân tử Bài 9. Phân tích đa thức 2 24; 25 chung; Nhóm các hạng tử; Sử dụng hằng đẳng thức thành nhân tử - Vận dụng các cách này để khai triển, giải toán tìm x, rút gọn biểu thức - Luyện tập củng cố các kiến thức đã học trong bài 9. Ti vi Luyện tập chung 1 26 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn - Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. Ti vi Bài tập cuối chương II 2 27; 28 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn CHƯƠNG III. TỨ GIÁC (14 tiết) - Mô tả khái niệm tứ giác, tứ giác lồi. Ti vi Bài 10. Tứ giác 1 1 - Giải thích định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi - Mô tả khái niệm hình thang, hình thang cân và các yếu tố của Ti vi Bài 11. Hình thang cân 2 2; 3 chúng. - Giải thích các tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên
- và đường chéo của hình thang cân. - Nhận biết dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân. - Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 10 đến bài 11 Ti vi Luyện tập chung 1 4 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn - Mô tả khái niệm hình bình hành. Ti vi Bài 12. Hình bình hành 2 5; 6 - Giải thích các tính chất của hình bình hành. - Nhận biết dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành - Luyện tập củng cố các kiến thức đã học trong bài 12 Ti vi Luyện tập chung 1 7 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn - Mô tả khái niệm hình chữ nhật. Ti vi Bài 13. Hình chữ nhật 1 8; 9 - Giải thích tính chất hai đường chéo của hình chữ nhật. - Nhận biết dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật - Mô tả khái niệm hình thoi và hình vuông. Ti vi Bài 14. Hình thoi và hình 2 10; 11 - Giải thích các tính chất của hình thoi và hình vuông. vuông - Nhận biết dấu hiệu để một hình là hình thoi, hình vuông - Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 13 đến bài 14 Ti vi Luyện tập chung 1 12 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn - Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. Ti vi Bài tập cuối chương III 2 13; 14 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn CHƯƠNG IV. ĐỊNH LÍ THALÈS (8 tiết) - Định lí Thalès trong tam giác (thuận và đảo). Ti vi Bài 15. Định lí Thalès - Tính độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. 2 18; 19 trong tam giác - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès Bài 16. Đường trung bình - Mô tả định nghĩa đường trung bình của tam giác. Ti vi 2 20.21 của tam giác - Giải thích tính chất đường trung bình của tam giác - Giải thích tính chất đường phân giác trong của tam giác. Ti vi Bài 17. Tính chất đường 1 22 - Sử dụng tính chất đường phân giác trong của tam giác để tính độ phân giác của tam giác dài đoạn thẳng và tỉ số của hai đoạn thẳng - Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 15 đến bài 17 Ti vi Luyện tập chung 1 23 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn Bài tập cuối chương IV 2 24; 25 - Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. Ti vi
- - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn CHƯƠNG V. DỮ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ (8 tiết) Bài 18. Thu thập và phân - Thực hiện và lí giải việc thu thập dữ liệu. Ti vi 2 29 loại dữ liệu - Phân loại số liệu rời rạc, số liệu liên tục Bài 19. Biểu diễn dữ liệu - Chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. Ti vi 2 30; 31 bằng bảng, biểu đồ - Lựa chọn biểu đồ phù hợp với dữ liệu cho trước. - Phát hiện và giải quyết được vấn đề, quy luật đơn giản dựa trên Ti vi phân tích số liệu. Bài 20. Phân tích số liệu 2 32; 33 - Nhận ra tính hợp lí của dữ liệu được biểu diễn. thống kê dựa vào biểu đồ - Nhận biết mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 8. - Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 18 đến bài 20 Ti vi Luyện tập chung 1 34 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn - Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. Ti vi Bài tập cuối chương V 2 35; 36 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn CHƯƠNG VI. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (13 tiết) - Nhận biết phân thức đại số, tử thức và mẫu thức của một phân Ti vi thức. Bài 21. Phân thức đại số 2 42; 43 - Viết điều kiện xác định của phân thức và tính giá trị của phân thức tại giá trị của biến thoả mãn điều kiện xác định. - Nhận biết hai phân thức bằng nhau - Mô tả tính chất cơ bản của phân thức đại số. Ti vi Bài 22. Tính chất cơ bản 44; 45; - Rút gọn phân thức đại số. 3 của phân thức đại số 46 - Biết quy đồng mẫu thức nhiều phân thức trong trường hợp thuận lợi - Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 21 đến bài 22 Ti vi Luyện tập chung 1 47 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn - Thực hiện phép cộng và phép trừ phân thức đại số. Ti vi Bài 23. Phép cộng và 48; 49; 3 - Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng phân phép trừ phân thức đại số 50 thức và quy tắc dấu ngoặc với phân thức trong tính toán.
- Bài 24. Phép nhân và Ti vi - Thực hiện phép nhân và phép chia hai phân thức đại số. phép chia phân thức đại 2 51; 52 - Vận dụng tính chất của phép nhân phân thức trong tính toán số - Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 23 đến bài 24 Ti vi Luyện tập chung 1 53 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn - Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. Ti vi Bài tập cuối chương VI 1 54 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn CHƯƠNG VII. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC NHẤT (14 tiết) - Hiểu khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. Ti vi Bài 25. Phương trình bậc 57; 58; 3 - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất một ẩn 59 nhất Bài 26. Giải bài toán Ti vi Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bằng cách lập phương 1 60 bậc nhất trình - Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 25 đến bài 26 Ti vi Luyện tập chung 1 61 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn - Nhận biết những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm số. Ti vi - Tính giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức. Bài 27. Khái niệm hàm 62; 63; - Xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; xác định 3 số và đồ thị của hàm số 64 một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. - Nhận biết đồ thị hàm số - Thiết lập bảng giá trị của hàm số bậc nhất. Ti vi Bài 28. Hàm số bậc nhất - Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất. và đồ thị của hàm số bậc 2 65; 66 - Vận dụng hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất vào nhất giải quyết một số bài toán thực tiễn - Nhận biết khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a z Ti vi Bài 29. Hệ số góc của 0). 2 67; 68 đường thẳng - Sử dụng hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước - Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 27 đến bài 29 Ti vi Luyện tập chung 1 69 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn
- - Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. Ti vi Bài tập cuối chương VII 1 70 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn CHƯƠNG VIII. LÀM QUEN VỚI BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ (8 tiết) - Xác định các kết quả có thể của hành động, thực nghiệm. Ti vi Bài 30. Kết quả có thể và 2 71; 72 - Xác định các kết quả thuận lợi cho một biến cố liên quan tới kết quả thuận lợi hành động, thực nghiệm Bài 31. Cách tính xác Tính xác suất bằng tỉ số giữa số kết quả thuận lợi cho biến cố và Ti vi suất của biến cố bằng tỉ 1 73 số kết quả có thể trong trường hợp các kết quả có thể là đồng khả số năng - Tính xác suất thực nghiệm trong một số ví dụ có tình huống thực Ti vi Bài 32. Mối liên hệ giữa 74; 75; tế. xác suất thực nghiệm với 3 76 - Ước lượng xác suất của một biến cố bằng xác suất thực nghiệm. xác suất và ứng dụng - Ứng dụng trong một số bài toán đơn giản - Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 30 đến bài 32 Ti vi Luyện tập chung 1 77 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn - Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. Ti vi Bài tập cuối chương VIII 1 78 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn CHƯƠNG IX. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. (13 tiết) - Nhận biết hai tam giác đồng dạng và giải thích các tính chất của Ti vi Bài 33. Hai tam giác chúng. 2 32; 33 đồng dạng - Giải thích định lí về trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác. - Nhận biết và giải thích hai tam giác đồng dạng dựa trên ba Ti vi Bài 34. Ba trường hợp 34; 35; trường hợp đồng dạng của hai tam giác. đồng dạng của hai tam 3 36 - Áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào các vấn giác đề thực tiễn - Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 33 đến bài 34 Ti vi Luyện tập chung 1 37 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn - Giải thích định lí Pythagore. Ti vi Bài 35. Định lí Pythagore 2 38; 39 - Tính độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định và ứng dụng lí Pythagore.
- - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore Bài 36. Các trường hợp - Giải thích các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. Ti vi đồng dạng của hai tam 2 40; 41 - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng các giác vuông tam giác vuông đồng dạng. - Nhận biết hai hình đồng dạng. Ti vi - Nhận biết hai hình đồng dạng phối cảnh. Bài 37. Hình đồng dạng 1 42 - Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo, ... biểu hiện qua hình đồng dạng. - Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 35 đến bài 37 Ti vi Luyện tập chung 1 43 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn - Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. Ti vi Bài tập cuối chương IX 1 44 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn CHƯƠNG X. MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN (6tiết) - Mô tả đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy của hình chóp tam giác Ti vi đều. Mô hình - Tạo lập hình chóp tam giác đều. chóp tam Bài 38. Hình chóp tam - Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác giác đều 2 47; 48 giác đều đều. - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều - Mô tả đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của hình chóp tứ giác Ti vi đều. Mô hình Bài 39. Hình chóp tứ giác - Tạo lập hình chóp tứ giác đều. 2 49; 50 chóp tứ đều - Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tứ giác đều. giác đều - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều. - Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 38 đến bài 39 Ti vi Luyện tập chung 1 51 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn - Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. Ti vi Bài tập cuối chương VIII 1 52 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn
- 2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông) (không) 3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ: Thời Thời Bài kiểm tra, gian điểm Yêu cầu cần đạt Hình thức đánh giá – Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong hai chương Đa Đầu Trắc Giữa thức và Tứ giác Tuần 9 tháng nghiệm và Học kỳ 1 – Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương Đa thức và Tứ giác 11 Tự luận – Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn Cuối – Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong học kì I Trắc Cuối Tuần tháng – Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong học kì I nghiệm và Học kỳ 1 18 12 – Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn Tự luận – Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong chương Phân Đầu thức đại số và Tam giác đồng dạng Trắc Giữa Tuần tháng – Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương Phân thức đại số và Tam giác nghiệm và Học kỳ 2 26 3 đồng dạng Tự luận – Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn Cuối – Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong học kì II Trắc Cuối Tuần tháng – Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong học kì II nghiệm và Học kỳ 2 35 5 – Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn Tự luận III. CÁC NỘI DUNG KHÁC (NẾU CÓ): 1. Bồi dưỡng học sinh giỏi: a) Mục đích: - Giúp các em học sinh có điều kiện học tập, phát triển tư duy, sáng tạo, có thái độ học tập đúng đắn, tự nghiên cứu, tìm tòi, tham khảo tài liệu. - Giúp các em có phương pháp học tập tích cực trong các bộ môn, kích thích sự phát triển thông minh, ham hiểu biết, không ỷ lại. - Giúp cho các em có năng khiếu bộ môn có cơ hội tiếp cận những vấn đề nâng cao và sâu hơn, qua đó tạo cho các em niềm đam mê và yêu thích môn học. - Giúp các em có cơ hội rèn luyện, phấn đấu trở thành học sinh giỏi xuất sắc phát triển toàn diện. b) Thời gian thực hiện: - Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi ngay từ đầu năm. - Triển khai kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi trong buổi họp Hội đồng sư phạm cho mọi thành viên cùng biết và thực hiện.