Kế hoạch giáo dục môn: Địa Lí Lớp 9 năm học 2021-2022 - Trường THCS Trọng Quan
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn: Địa Lí Lớp 9 năm học 2021-2022 - Trường THCS Trọng Quan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
ke_hoach_giao_duc_mon_dia_li_lop_9_nam_hoc_2021_2022_truong.doc
Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn: Địa Lí Lớp 9 năm học 2021-2022 - Trường THCS Trọng Quan
- TRƯỜNG: THCS TRỌNG QUAN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: KHXH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2021 – 2022 -Căn cứ vào Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2021 - 2022 của Phòng GDĐT -Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ năm học của Trường THCS Trọng Quan -Tổ Khoa học xã hội trường THCS Trọng Quan xây dựng kế hoạch giáo dục năm học 2021 - 2021 như sau: Phụ lục 2: NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN TRONG BÀI HỌC/CHỦ ĐỀ Tên chủ đề 1: NGÀNH NÔNG NGHIỆP I. Các đơn vị kiến thức của chủ đề 1. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp 2.Sự phát triển và phân bố nông nghiệp II. Yêu cầu cần đạt 1.Kiến thức: -Phân tích các nhân tố tự nhiên, kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển, phân bố NN -Tình hình ptriển và phân bố của sản phẩm NN 2.Kỹ năng -Phân tích bản đồ, lược đồ nông nghiệp (Atlat), Bảng phân bố cây nông nghiệp 3. Thái độ - Gíao dục học sinh ý thức phê phán những hoạt động làm suy thoái tài nguyên - Liên hệ thực tế với địa phương, thấy được thực chất nền nông nghiệp ở địa phương 4 Định hướng hình thành và phát triển năng lực * Năng lực chung: -Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 1
- * Năng lực đặc thù: - Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng bản đồ, sử dụng hình vẽ tranh ảnh III. Thời lượng dự kiến: 2 tiết IV. Hình thức dạy học: Dạy học trên lớp V. Tổ chức dạy học và kiểm tra đánh giá STT Tổ chức dạy học Kiểm tra đánh giá Ghi chú Nội dung (Làm gì? làm như thế nào?) (Hình thức, Công cụ, Tiêu chí) 1 Các nhân tố ảnh hưởng đến sự GV yêu cầu học sinh đọc thông tin,trao Quan sát phần nghiên cứu của phát triển và phân bố nông đổi và hoạt động nhóm học sinh và trình bày của học nghiệp sinh 2 GV yêu cầu học sinh quan sát lược Quan sát kết quả làm việc của cá Sự phát triển và phân bố đồ,tranh ảnh, tìm hiểu trong Sgk,hoạt nhân, nhóm nông nghiệp động nhóm Tên chủ đề 2: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo. I. Các đơn vị kiến thức của chủ đề 1.Biển và đảo Việt Nam 2.Phát triển tổng hợp kinh tế biển 3.Đánh giá tiềm năng kinh tế của các đảo ven bờ và tìm hiểu về ngành công nghiệp dầu khí II. Yêu cầu cần đạt 1.Kiến thức: -Tên,vị trí các đảo và quần dảo lớn -Phân tích ý nghĩa kinh tế của biển đảo đối với phát triển kinh tế và an ninh quốc phòng. - Các hoạt động khai thác tài nguyên biển đảo và phát triển tổng hợp kinh tế biển (KTNT và CB hải sản; du lịch biển-đảo). - Các hoạt động khai thác tài nguyên biển đảo và PT tổng hợp kinh tế biển (KT và CB khoáng sản biển; phát triển GTVT biển) 2
- -Trình bày đặc điểm tài nguyên và môi trường biển đảo, 1 số biện pháp bảo vệ tài nguyên biển đảo 2 .Kỹ năng -Xác định trên bản đồ (Atlat) vị trí,phạm vi vùng biển VN -Kể tên, xác định trên bản đồ vị trí 1 số đảo, quần đảo lớn - Phân tích bản đồ, biểu đồ, số liệu thống kê để nhận biết tiềm năng kinh tế biển đảo, tình hình phát triển ngành dầu khí nước ta. 3. Thái độ -Có ý thức bảo vệ tài nguyên, MT biển đảo - Ý thức bảo vệ tài nguyên môi trường biển 4 Định hướng hình thành và phát triển năng lực * Năng lực chung: + Giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ, sáng tạo. * Năng lực đặc thù: - Sử dụng lược đồ, tranh ảnh. IV. Hình thức dạy học: Dạy học trên lớp V. Tổ chức dạy học và kiểm tra đánh giá STT Tổ chức dạy học Kiểm tra đánh giá Ghi chú Nội dung (Làm gì? làm như thế nào?) (Hình thức, Công cụ, Tiêu chí) 1 Biển và đảo Việt Nam GV yêu cầu học sinh quan sát Quan sát kết quả làm việc của cá bản đồ,quan sát hình ảnh, phát nhân, đánh giá kết quả làm việc vấn của HS 2 GV yêu cầu học sinh quan sát Quan sát kết quả làm việc của cá Phát triển tổng hợp kinh tế biển tranh ảnh, tìm hiểu thông tin, nhân, đánh giá kết quả làm việc phát vấn của học sinh 3 Đánh giá tiềm năng kinh tế của GV chia nhóm yêu cầu HS tìm Quan sát kết quả làm việc của cá các đảo ven bờ và tìm hiểu về hiểu thông tin,thảo luận nhóm nhân, nhóm ngành công nghiệp dầu khí 3
- PHỤ LỤC III: KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC Thống kê số tiết dạy, số bài kiểm tra các loại Cả năm: 35 tuần (52 tiết) Số bài kiểm tra Học kỳ Số tiết dạy Kiểm tra thường xuyên Kiểm tra giữa kì Kiểm tra cuối kì Học kỳ I 18 tuần – 35 tiết 3 1 1 Học kỳ II 17 tuần – 17 tiết 2 1 1 Cả năm 35 tuần – 52 tiết 5 2 2 Thống kê chi tiết theo bài học/chủ đề (nội môn) Hướng Số Yêu cầu cần đạt dẫn t.hiện Tuần STT Bài học/Chủ đề Ghi chú tiết (Theo chuẩn kiến thức, kỹ năng) CMôn HỌC KÌ I - Nêu được một số đặc điểm về dân tộc : Việt Nam có 54 dân tộc ; mỗi dân tộc có đặc trưng về văn hoá thể hiện trong ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán. - Biết dân tộc có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, chung sống đoàn kết, cùng xây dựng và bảo vệ Dạy học 1 01 1 Bài 1: Cộng đồng các Tổ quốc. trên lớp dân tộc VN. - Trình bày được đặc điểm phân bố các dân tộc ở nước ta. Kĩ năng :- Phân tích bảng số liệu về số dân phân theo thành phần dân tộc. - Thu thập thông tin về một dân tộc. 4
- Kiến thức: - Trình bày được một số đặc điểm của dân số nước ta; nguyên nhân và hậu quả. – Phân tích được cơ – Phân tích được cơ cấu sự thay đổi tuổi và giới tính cấu sự thay đổi tuổi 2 01 của dân cư Có thể 1 và giới tính của dân Bài 2: Dân số và gia tăng Kĩ năng: dạy trực cư dân số. tuyến Dạy bổ sung vào mục - Vẽ và phân tích biểu đồ dân số Việt Nam. III - Phân tích và so sánh tháp dân số nước ta các năm 1989 và 1999. Kiến thức: Mục II: Học sinh - Trình bày được tình hình phân bố dân cư nước ta: tự học không đồng đều theo lãnh thổ, tập trung đông đúc ở đồng bằng và các đô thị, ở miền núi dân cư thưa thớt. - Phân biệt được các loại hình quần cư thành thị và Có thể 3 01 nông thôn theo chức năng và hình thái quần cư. 2 Bài 3: Phân bố dân cư và dạy trực - Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta. các loại hình quần cư. tuyến Kĩ năng: - Sử dụng bảng số liệu và bản đồ để nhận biết sự phân bố dân cư ở Việt Nam. Kiến thức: - Trình bày được đặc điểm về nguồn lao động và việc sử dụng lao động. Bài 4: Lao động và việc - Biết được sức ép của dân số đối với việc giải quyết 4 01 2 làm. Chất lượng cuộc việc làm ở nước ta. Có thể sống. - Trình bày được hiện trạng chất lượng cuộc sống ở dạy trực Việt Nam: còn thấp, không đồng đều, đang được cải tuyến thiện. 5
- Kĩ năng: - Phân tích biểu đồ, bảng số liệu về cơ cấu sử dụng lao động. *Kỹ năng Thực -Phân tích tháp dân số Câu 3: Học sinh tự 5 01 hành trên 3 -Phân tích, so sánh, nhận xét sự thay đổi cơ cấu dân Bài 5: Thực hành. lớp học số theo độ tuổi Kiến thức: - Thấy được chuyển dịch cơ cấu kinh tế là nét đặc trưng của công cuộc Đổi mới: thay đổi cơ cấu kinh tế Mục I: Học sinh tự Bài 6: Quá trình phát theo ngành, theo lãnh thổ, theo thành phần kinh tế; Có thể học 6 01 những thành tựu và thách thức. 3 triển nền kinh tế dạy trực Kĩ năng: tuyến - Vẽ và Phân tích biểu đồ để nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Kiến thức: Bài 7 + Bài 8 - Phân tích được các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội TH: Tích hợp với ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp: biến đổi khí hậu, ô tài nguyên thiên nhiên là tiền đề cơ bản, điều kiện nhiếm MT đất, nước kinh tế - xã hội là nhân tố quyết định. (– Tìm kiếm thông - Trình bày được tình hình phát triển của sản xuất tin, viết báo cáo Chủ đề: Ngành nông Dạy học 7 02 nông nghiệp: phát triển vững chắc, sản phẩm đa 4 ngắn về một số mô trên lớp nghiệp dạng, trồng trọt vẫn là ngành chính. hình sản xuất nông - Trình bày và giải thích sự phân bố của một số cây nghiệp có hiệu quả. trồng, vật nuôi. – Trình bày được ý – Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển nông nghĩa của việc phát nghiệp xanh. triển nông nghiệp Kĩ năng: xanh. Dạy bổ sung 6
- - Phân tích bản đồ nông nghiệp và bảng phân bố cây vào bài 8) công nghiệp để thấy rõ sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi. - Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu ngành chăn nuôi. – Tìm kiếm thông tin, viết báo cáo ngắn về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả. Kiến thức: - Biết được thực trạng độ che phủ rừng của nước ta; vai trò của từng loại rừng. - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố ngành lâm nghiệp. Câu 3: CHBT y/c vẽ Bài 9: Sự phát triển và - Nêu được nguồn lợi thuỷ, hải sản; sự phát triển và bđồ hình cột phân bố của ngành khai thác, nuôi trồng thuỷ sản. 8 phân bố lâm nghiệp, 01 Có thể 5 Phân tích được đặc thủy sản – Phân tích được đặc điểm phân bố tài nguyên rừng dạy trực điểm phân bố tài và nguồn lợi thuỷ sản. tuyến nguyên rừng và Kĩ năng : nguồn lợi thuỷ sản. - Phân tích bản đồ để thấy rõ sự phân bố của các loại Dạy bổ sung vào rừng, bãi tôm, cá. bài 9, mục I.1; II.1 - Phân tích bảng số liệu, biểu đồ để thấy sự phát triển của lâm nghiệp, thuỷ sản. *Kỹ năng Thực -Phân tích bảng số liệu, vẽ, phân tích biểu đồ về Bài 1: Học sinh tự 9 01 hành trên 5 ngành nông nghiệp Bài 10: Thực hành. lớp học Kiến thức: TH: Tích hợp với tiết 10 01 - Phân tích các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh 6 Có thể kiệm năng lượng Bài 11: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp. dạy trực 7
- hưởng đến sự phát triển .Kỹ năng tuyến và phân bố công nghiệp. -Phân tích bản đồ, bản đồ, lược đồ CN (Atlat). Kiến thức: - Trình bày được tình hình phát triển của sản xuất CN -Mục II (3) Học sinh - Trình bày được một số thành tựu của sản xuất công tự học nghiệp: cơ cấu đa ngành với một số ngành trọng điểm -Câu 3 BT Học sinh khai thác thế mạnh của đất nước; thực hiện công tự học nghiệp hoá. -TH: Tích hợp với Bài 12: Sự phát triển và - Biết sự phân bố của một số ngành công nghiệp 11 01 Có thể 6 tiết kiệm năng lượng phân bố ngành Công trọng điểm. dạy trực (Giải thích được tại nghiệp. – Giải thích được tại sao cần phát triển CN xanh tuyến sao cần phát triển Kĩ năng: công nghiệp xanh - Phân tích biểu đồ để nhận biết cơ cấu ngành công Dạy bổ sung vào nghiệp. bài 12, mục I) - Phân tích bản đồ CN để thấy rõ các trung tâm công nghiệp, sự phân bố của một số ngành công nghiệp. Kiến thức: - Biết được cơ cấu và sự phát triển ngày càng đa dạng của ngành dịch vụ. Bài 13: Vai trò, đặc điểm - Hiểu được vai trò quan trọng của ngành dịch vụ. Dạy học 12 01 7 phát triển và phân bố - Đặc điểm phân bố của ngành DV nói chung. trên lớp của dịch vụ Kĩ năng : - Phân tích số liệu, biểu đồ để nhận biết cơ cấu và sự phát triển của ngành dịch vụ ở nước ta. Bài 14: Giao thông vận Kiến thức: Mục II: Học sinh tự Dạy học 13 tải và bưu chính viễn 01 - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của 7 học trên lớp thông ngành dịch vụ: GTVT, bưu chính viễn thông. GDQPAN: lấy VD 8
- Kĩ năng : về GTVT và BCVT - Xác định trên bản đồ một số tuyến đường giao gắn liền với quốc thông quan trọng, một số sân bay, bến cảng lớn. phòng và AN Kiến thức: - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của – Phân tích được ngành dịch vụ: thương mại, du lịch. một số xu hướng phát triển mới trong – Phân tích được một số xu hướng phát triển mới Dạy học 14 01 8 ngành thương mại Bài 15: Thương mại và trong ngành thương mại và du lịch trên lớp và du lịch du lịch Kĩ năng : Dạy bổ sung vào -Phân tích bảng số liệu, lược đồ du lịch (Atlat). bài 15 -Xác đinh các địa danh du lịch (Atlat). - Giúp HS nắm kiến thức đã học một cách có hệ thống, biết khắc sâu một số kiến thức đã học. 15 Ôn tập giữa kì I 01 Có thể 8,9 - HS biết vận dụng kiến thức đã học vào làm bài hoặc dạy trực thực tế tuyến Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại các KT đã học. Có thể 16 Kiểm tra giữa kì I 01 Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức đã học làm bài KT trực 9 Thái độ: HS tự giác, ng túc trong quá trình làm bài. tuyến Kiến thức: - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của chúng đối với việc PT kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên Mục III: Học sinh tự Dạy học 17 01 nhiên của vùng và những thuận lợi, khó khăn đối với 10 học Bài 17: Vùng Trung du trên lớp sự phát triển kinh tế - xã hội. và miền núi Bắc Bộ - Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội và những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng. 9
- Kĩ năng: - Xác định trên bản đồ vị trí, giới hạn của vùng. - Phân tích bản đồ tự nhiên, dân cư và các số liệu để biết đặc điểm tự nhiên, dân cư của vùng. Kiến thức: - Trình bày được thế mạnh kinh tế của vùng, thể hiện ở một số ngành công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp; sự phân bố của các ngành đó. - Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn với các 18 01 Có thể 10 Bài 19 k yc HS làm ngành kinh tế chủ yếu của từng trung tâm. Bài 18: Vùng Trung du dạy trực Kĩ năng: và miền núi Bắc Bộ (tiếp tuyến - Phân tích bản đồ kinh tế và các số liệu để biết đặc theo) điểm tình hình phát triển và phân bố của một số ngành kinh tế của vùng. Kiến thức: Mục III: Học sinh tự - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và nêu ý học nghĩa của chúng đối với việc PT kinh tế - xã hội. * Phân tích được - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên vấn đề đô thị hoá ở nhiên của vùng và những thuận lợi, khó khăn đối với Đồng bằng sông sự phát triển kinh tế - xã hội. Hồng; vị thế của Dạy học 19 01 - Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội và những 11 Thủ đô Hà Nội trên lớp Dạy bổ sung vào thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã bài 20, mục III Bài 20: Vùng Đồng bằng hội của vùng. * Đô thị và lịch sử: sông Hồng - Trình bày quá trình hình thành, phát triển châu thổ -Điều kiện hình cũng như lịch sử khai thác, nét văn hóa đặc sắc của thành đô thị văn minh SH - Lịch sử hình thành - Tìm hiểu thông tin và phân tích được tác động của và phát triển BĐKH đối với ĐBSH; đề xuất giải pháp ứng phó -Vai trò của đô thị 10