Kế hoạch giáo dục môn Sinh Học Lớp 9 năm học 2023-2024 - Trường THCS Liên Giang
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Sinh Học Lớp 9 năm học 2023-2024 - Trường THCS Liên Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
ke_hoach_giao_duc_mon_sinh_hoc_lop_9_nam_hoc_2023_2024_truon.pdf
Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Sinh Học Lớp 9 năm học 2023-2024 - Trường THCS Liên Giang
- TRƯỜNG: THCS LIÊN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: KHTN Độc lập - Tự do – Hạnh phúc PHỤ LỤC 1: BẢNG RÀ SOÁT NỘI DUNG TINH GIẢN VÀ DẠY HỌC Môn: SINH HỌC Khối lớp: 9 TT Chương Bài Nội dung điều Hướng dẫn thực Lí do (1) (2) (3) chỉnh hiện điều (4) (5) chỉnh Bài 1. và di Câu và bài Câu 4 Không yêu HS Theo Công 1 Menđen truyền Mục hỏi tập: cầu thực hiện văn học số 2 Bài 2. Lai một cặp tính trạng Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 4 Không yêu cầu HS thực hiện 3280/BGDĐT- DI Bài 3. Lai một cặp tính trạng Mục V. Trội không hoàn toàn Không yêu cầu HS thực hiện GDTrH ngày TRUYỀN 27 tháng 8 năm 3 (tiếp theo) Câu và bài Câu 3 Không yêu HS VÀ BIẾN Mục hỏi tập: cầu thực hiện 2020 của Bộ DỊ Bài 2 và Bài 3 Cả 2 bài Tích hợp thành chủ đề trưởng Bộ Bài 6. Thực hành: Tính xác Cả bài Khuyến khích học sinh tự thực hiện GDĐT 4 Chương I. suất xuất hiện các mặt của Các thí đồng kim loại 5 nghiệm Bài 7. Bài tập chương 1 Bài tập 3 trang 22 Không thực hiện của Menđen Bài 9. Nguyên phân Mục I. Biến đổi hình thái nhiễm Không yêu cầu HS thực hiện Theo Công văn 6 sắc số Chương II. thể trong chu kì tế bào 3280/BGDĐT- Nhiễm sắc Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 1 Không yêu cầu HS thực hiện GDTrH ngày 27 tháng 8 năm thể Bài 10. phân Câu và bài Câu 2 Không yêu HS Giảm Mục hỏi tập: cầu thực hiện 2020 của Bộ 7 Bài 9 và Bài 10 Cả 2 bài Tích hợp thành chủ đề trưởng Bộ Bài 13. Di liên Câu và bài Câu 2 và Không yêu HS GDĐT 8 truyền kết Mục hỏi tập: cầu thực hiện câu 4 III. Bài 18. Prôtêin II. trang 55 Không yêu HS Theo Công 9 Chương Mục Lệnh ▼ cầu thực hiện văn ADN và số gen 3280/BGDĐT-
- TT Chương Bài Nội dung điều Hướng dẫn thực Lí do (1) (2) (3) chỉnh hiện điều (4) (5) chỉnh Bài 23. I. trang 67 Không yêu HS GDTrH 1 Đột biến số lượng Mục Lệnh ▼ cầu thực hiện nhiễm sắc thể 0 Chương Bài 24. Đột biến số Mục IV. Sự hình thành thể đa bội Khuyến khích học sinh tự đọc IV. Biến dị lượngnhiễm sắc thể (tiếp theo) Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2 Không yêu cầu HS thực hiện Theo Công văn 11 số Bài 22, Bài 23, Bài 24 và Bài Cả 4 bài Tích hợp thành chủ đề 26 3280/BGDĐT- GDTrH V. Bài 30. Di con II.1. 30.1 Không yêu HS Theo Công 1 Chương truyền học với Mục Bảng cầu thực hiện văn Di số 2 người truyền học 3280/BGDĐT- người GDTrH Bài 31. Công nghệ tế bào Mục I. Lệnh ▼ trang 89, ý 2 (Để Không yêu cầu HS thực hiện Theo Công văn 13 nhận được mô non ) số Mục II. Ứng dụng công nghệ tế Không yêu cầu học chi tiết về cơ 3280/BGDĐT- bào chế, chỉ học các ứng dụng. GDTrH ngày Bài 32. Công nghệ gen Mục I. Khái niệm kĩ thuật gen và Khôngyêu cầu 27 tháng 8 năm 14 công nghệ gen họcchitiết,chỉhọcphầnchữđóng 2020 của Bộ Chương khung ở cuốibài. trưởng Bộ VI. Ứng Mục II. Ứng dụng công nghệ gen Không yêu cầu học chi tiết, chỉ học GDĐT dụng di các ứngdụng. Bài 33. Gây nhân bài HS 1 truyền học đột biến tạo Cả tự đọc trong 5 chọn giống Bài 35. lai III. Các pháp Khôngyêu 1 Ưu thế Mục phương tạo ưu cầu lai 6 thế họcchitiết,chỉhọcphầnchữđóng khung ở cuốibài. Bài 36. Các phương pháp chọn Cả bài Khuyến khích HS tự đọc 1 lọc 7 Bài 37. Thành bài khích HS 1 tựu chọn giống Cả Khuyến tự đọc Nam 8 ở Việt
- TT Chương Bài Nội dung điều Hướng dẫn thực Lí do (1) (2) (3) chỉnh hiện điều (4) (5) chỉnh Bài 38. hành: bài khích sinh làm 1 Thực Tập Cả Khuyến học tự d tthao tác giao 9 ượ phấn Bài 40. Ôn tập phần di truyền Mục I. Bảng 40.1 Không yêu cầu HS thực hiện cột Theo Công văn 20 và biến dị “Giải thích” số Mục II. Câu 7 và câu 10 Không ôn tập những nội dung đã tinh 3280/BGDĐT- giản GDTrH ngày Bài 41. Môi trường và các Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 4 Không yêu cầu HS thực hiện 27 tháng 8 năm 2 nhân tố sinh thái 2020 của Bộ 1 SINH VẬT trưởng Bộ Bài 42. ánh I. trang 122-123 Không yêu HS VÀ MÔI Ảnh hưởng của Mục Lệnh ▼ cầu thực hiện GDĐT 2 sáng lên đời sống sinh vật 2 TRƯỜNG Chương I. Sinh vật và môi trường 23 Thêm Phần Tiến Hóa Tiến hóa
- TRƯỜNG: THCS LIÊN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: KHTN Độc lập - Tự do – Hạnh phúc PHỤ LỤC 2: NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN TRONG BÀI HỌC/CHỦ ĐỀ MÔN: SINH HỌC, KHỐI: LỚP 9 Tên chủ đề: LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG (HỌC KỲ I) I. Các đơn vị kiến thức của chủ đề *Nội dung 1: Thí nghiệm của MenĐen *Nội dung 2: MenĐen giải thích kết quả thí nghiệm *Nội dung 3: Lai phân tích *Nội dung 4: Ý nghĩa của tương quan trội -lặn II. Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức: - HS trình bày và phân tích được thí nghiệm lại một cặp tính trạng của MenĐen - Hiểu và ghi nhớ được các khái niệm kiểu hình, kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị hợp - Hiểu và phát biểu được nội dung quy luật phân ly - Giải thích được kết quả thí nghiệm theo quan điểm của Menđen - Hiểu trình bày được nội dung, mục đích và ứng dụng của phép lai phân tích - Hiểu được ý nghĩa của quy luật phân ly đối với lĩnh vực sản xuất 2. Kĩ năng: - Kĩ năng phân tích kênh hình - Kĩ năng phân tích số liệu, tư duy duy lôgic - Kĩ năng hoạt động nhóm, viết sơ đồ lai 3. Thái độ: - Yêu thích môn học - Tin vào khoa học và có ý thức nghiên cứu khoa học 4 Định hướng hình thành và phát triển năng lực * Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, năng lực sử dụng thuật ngữ sinh học. * Năng lực đặc thù: Năng lực kiến thức sinh học, năng lực nghiên cứu khoa học, năng lực thực nghiệm, năng lực thực địa, năng lực thực hành sinh học. III. Thời lượng dự kiến: 02 tiết
- IV. Hình thức dạy học: Dạy học trên lớp V. Tổ chức dạy học và kiểm tra đánh giá STT Tổ chức dạy học Kiểm tra đánh giá Ghi chú Nội dung (Làm gì? làm như thế nào?) (Hình thức, Công cụ, Tiêu chí) 1 *Nội dung 1: GV cho học sinh hoạt động nhóm *Hình thức: Đánh giá thường xuyên Thí nghiệm - Quan sát hình 2.1 *Công cụ: Đánh giá qua quan sát; hồ sơ ghi chép; của MenĐen - Sử dụng bảng 2 để phân tích các khái Tự đánh giá; đánh giá đồng đẳng; bài kiểm tra niệm: Kiểu hình, tính trạng trội-lặn nhanh; phiếu học tập *Tiêu chí: HS Tính được tỉ lệ, nêu được nhận xét kiểu + Tốt: Hoạt động tích cực, ghi chép đầy đủ, góp hình ở F1 công lớn vào việc hoàn thành công viẹc của HS các nhóm bổ sung, rút ra nội dung quy luật nhóm phân li + Khá: Hoạt động tích cực, ghi chép đủ, có đóng góp kiến thức vào thành công chung của nhóm + Đạt: Có hoạt động, ghi chép đủ 2 *Nội dung 2: HS. Hoạt động nhóm *Hình thức: Đánh giá thường xuyên MenĐen giải - Tính tỉ lệ giao tử ở F1, F2 *Công cụ: Đánh giá qua quan sát; hồ sơ ghi chép; thích kết quả - Giải thích tại sao F2 lại có tỉ lệ 3trội : 1 Tự đánh giá; đánh giá đồng đẳng; bài kiểm tra thí nghiệm lặn nhanh; phiếu học tập - Chốt lại nội dung giải thích của Menđen *Tiêu chí: + Tốt: Hoạt động tích cực, ghi chép đầy đủ, góp công lớn vào việc hoàn thành công viẹc của nhóm + Khá: Hoạt động tích cực, ghi chép đủ, có đóng góp kiến thức vào thành công chung của nhóm + Đạt: Có hoạt động, ghi chép đủ 3 *Nội dung 3: GV yêu cầu HS hoạt động nhóm *Hình thức: Đánh giá thường xuyên Lai phân tích - Nêu tỉ lệ các loại hợp tử ở F2, thảo luận *Công cụ: Đánh giá qua quan sát; hồ sơ ghi chép; các cụm từ: Kiểu gen, thể đồng hợp, thể Tự đánh giá; đánh giá đồng đẳng; bài kiểm tra dị hợp nhanh; phiếu học tập - Xác định kết quả của các phép lai: *Tiêu chí: P: Hoa đỏ (AA) x Hóa trắng (aa) + Tốt: Hoạt động tích cực, ghi chép đầy đủ, góp P: Hóa đỏ (Aa) x Hoa trắng (aa) công lớn vào việc hoàn thành công viẹc của nhóm + Khá: Hoạt động tích cực, ghi chép đủ, có đóng
- STT Tổ chức dạy học Kiểm tra đánh giá Ghi chú Nội dung (Làm gì? làm như thế nào?) (Hình thức, Công cụ, Tiêu chí) - Từ kết quả phép lai trên nêu nhận xét góp kiến thức vào thành công chung của nhóm các kiểm tra kiểu gen của cá thể mang + Đạt: Có hoạt động, ghi chép đủ tính trạng trội GV: Giới thiệu phép lai phân tích 4 *Nội dung 4: GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK hoạt *Hình thức: Đánh giá thường xuyên Ý nghĩa của động cá nhân và nhóm 2 người trả lời các câu *Công cụ: Đánh giá qua quan sát; hồ sơ ghi chép; tương quan trội hỏi Tự đánh giá; đánh giá đồng đẳng; bài kiểm tra -lặn -Nêu tương quan trội, lặn trong tự nhiên? nhanh; phiếu học tập -Xác định tính trạng trội, tính trạng lặn nhằm *Tiêu chí: mục đích gì? + Tốt: Hoạt động tích cực, ghi chép đầy đủ, góp -Việc xác định độ thuần chủng của giống có ý công lớn vào việc hoàn thành công viẹc của nghĩa gì trong sản xuất? nhóm -Muốn xác định giống có thuần chủng hay + Khá: Hoạt động tích cực, ghi chép đủ, có đóng không cần thực hiện phép lai nào? góp kiến thức vào thành công chung của nhóm + Đạt: Có hoạt động, ghi chép đủ Tên chủ đề: Ô nhiễm môi trường I. Các đơn vị kiến thức của chủ đề Nội dung 1: Khái niệm về ô nhiễm môi trường Nội dung 2: Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường Nội dung 3: Các biện pháp khắc phục môi trường ô nhiễm Nội dung 4: Tìm hiểu môi trường ở địa phương II. Yêu cầu cần đạt 1/ Kiến thức: - HS nêu được khái niệm về ô nhiễm môi trường - HS biết được nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường, từ đó có thức bảo vệ môi trường sống - HS chỉ ra được nguyên nhân làm ô nhiễm môi trường ở địa phương và từ đó đề xuất các biện pháp khắc phục. - Nâng cao nhận thức của HS đối với công tác phòng chống ô nhiễm môi trường ở địa phương. 2/Kĩ năng : - Rèn kỹ năng quan sát tranh hình, phát triển kiến thức + Rèn kỹ năng hoạt động nhóm, khái quát hoá kiến thức, liên hệ thực tế ở địa phương, trường học, nơi công cộng về ô nhiễm môi
- trường 3/ Thái độ: - Tạo cho HS có hứng thú với môn học, có ý thức giữ gìn môi trường sống xanh, sạch, ý thức tuyên truyền tới mọi người dân cùng nâng cao ý thức bảo vệ môi trường, yêu thiên nhiên, yêu đất nước. Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường như trồng cây xanh, vệ sinh nơi công cộng, thu gon rác thải, tham gia nghiên cứu khoa học tìm giải pháp phù hợp khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay. - Bộc lộ quan điểm đúng đắn trước những hoạt động gây ô nhiễm môi trường, đấu tranh chống các hành vi, hoạt động của con người gây ô nhiễm môi trường 4/ Định hướng hình thành và phát triển năng lực: * Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, tự học, liên hệ thực tế. * Năng lực đặc thù:Kỹ năng quan sát, nhận biết về ô nhiễm môi trường, tiên đoán nhận định các biện pháp bảo vệ môi trường. III. Thời lượng dự kiến: 4 tiết IV. Hình thức dạy học Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động theo nhóm , thực hành. V. Tổ chức dạy học và kiểm tra đánh giá
- Tổ chức dạy học Kiểm tra đánh giá Ghi chú Nội dung (Làm gì? làm như thế nào?) (Hình thức, Công cụ, Tiêu chí) 1 GV đặt câu hỏi, yêu cầu HS vận dụng kiến thức - Vấn đáp kiểm tra Lấy điểm đã học để trả lời. - Viết sản phẩm miệng Khởi động - Tiêu chí: Nhận xét ưu khuyết điểm trong câu trả lời của học sinh về hình thức trình bày ( nói, viết), nội dung, tinh thần thái độ . 2 - GV Nêu vấn đề, yêu cầu học sinh đọc thông tin, - Vấn đáp gợi mở Khái niệm về ô suy nghĩ rút ra kết luận ô nhiểm môi trường ( Tiêu chí: trình bày đúng nội dung, ngôn nhiễm môi ngữ, tác phong trình bày tốt .)) trường 3 Yêu HS làm hoàn thành bài - Quan sát quá trình quan sát Nguyên nhân cầu việc tập điền kết hợp sản 54.1 trang 162 gây ô bảng phẩm nhiễm - Tiêu chí: nhanh, chính xác, trình bày khoa môi trường học, sạch đẹp . 4 - Sử dụng câu hỏi tự luận, trắc nghiệm Sử dụng câu hỏi tự luận, trắc nghiệm Các biện pháp - Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác nhận - Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác khắc phục môi xét, rút ra kết luận nhận xét, rút ra kết luận trường ô nhiễm - Phiếu học tập - Phiếu học tập Tiêu chí: nhanh, chính xác 5 Nêu vấn đề, yêu cầu học sinh thu thập thông tin, Kết hợp Quan sát, vấn đáp, viết sản phẩm thu thảo luận nhóm, quan sát thực địa để giải quyết hoạch : vấn đề ( Tiêu chí: chính xác, trình bày sạch đẹp, khoa Tìm môi + tra các dân hiểu Điều hoạt động của người địa học. ) trường ở địa phương gây ô nhiễm môi trường phương + Đề xuất biện pháp khắc phục ô nhiễm môi trường + Tuyên truyền, thực hiện hạn chế, khắc phục ô nhiễm môi trường tới mọi người. 6 GV yều cầu HS làm việc cá nhân hoàn thành bài Viết sản phẩm- kiểm tra trắc nghiệm Luyện tập tập ( Tiêu chí: nhanh, chính xác ) 7 Vận dụng – mở GV yều cầu HS làm việc cá nhân hoàn thành bài Viết sản phẩm- kiểm tra tự luận rộng tập về khái niệm môi trường ( Tiêu chí: nhanh, chính xác, khoa học )
- 8 Yêu cầu HS hoạt động cá nhân hệ thống hoá - Vấn đáp tổng kết Tổng kết chủ những kiến thức đã học. ( Tiêu chí: trình bày đúng, đủ nội dung, sơ đồ đề kiến thức hài hoà, khoa học .)
- TRƯỜNG: THCS LIÊN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do – Hạnh phúc PHỤ LỤC 3: KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN SINH HỌC 9 NĂM HỌC 2023-2024 - Căn cứ hướng dẫn tại Công văn số 217/PGD&ĐT Đông Hưng ngày 24/08/2023 về việc triển khai thực hiện chương trình GDTrH năm học 2023-2024 cấp THCS. - Căn cứ vào Kế hoạch giáo dục của trường THCS Liên Giang năm học 2023-2024, Tổ KHTN - xây dựng Kế hoạch giáo dục môn Sinh học khối 9 như sau: Thống kê số tiết dạy, số bài kiểm tra các loại Số bài kiểm tra Số tiết Học kỳ dạy ĐGTX ĐG giữa học kì ĐG cuối kì Học kỳ I 36 3 1 1 Học kỳ II 34 3 1 1 Cả năm 70 6 2 2 ST Bài học/ Số Yêu cầu cần đạt theo chuẩn kiến thức kĩ năng Hướng Tuầ Ghi chú T Chủ đề tiết dẫn thực n hiện chuy ên