Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chủ đề: Luyện tập Giá trị của biểu thức đại số

pptx 5 trang buihaixuan21 4110
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chủ đề: Luyện tập Giá trị của biểu thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_7_chu_de_luyen_tap_gia_tri_cua_bieu_thu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chủ đề: Luyện tập Giá trị của biểu thức đại số

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU 1: NÊU CÁC BƯỚC ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ TẠI MỘT GIÁ TRỊ CỦA BIẾN. CÂU 2: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ SAU: a/ 3x2 + 2x – 5 tại x = 3 b/ 4x2 – 2y3 + 2xy tại x = 2 và y = 1
  2. CÁC DẠNG BÀI TẬP DẠNG 1: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ TRƯỜNG HỢP BIỂU THỨC CHO TRƯỚC (Trình bày từng bước cụ thể). DẠNG 2: VIẾT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ RỒI TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC. DẠNG 3: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ VÀ ĐIỀN VÀO BẢNG (CÓ THỂ SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY)
  3. DẠNG 1: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ TRƯỜNG HỢP BIỂU THỨC CHO TRƯỚC (Trình bày từng bước cụ thể). BÀI 1: a/ x2 - 2x + 5 tại x = 1; x = -2 và x = 5 b/ 2x2 + 4y3 – 3xy + 2 tại x = -1 và y = 1; x = 1 và y = 2; x = -3 và y = 5. BÀI GIẢI: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ SAU: a/ x2 - 2x + 5 tại x = 1; x = -2 và x = 5. Thay x = 1 vào biểu thức x2 - 2x + 5 ta được: 12 – 2.1 + 5 = 1 – 2 + 5 = 4 Vậy khi x = 1 thì giá trị của biểu thức x2 - 2x + 5 có giá trị là 4. Tương tự thay giá trị tiếp theo và tính. Tương tự như câu a nhưng câu b thay giá trị x và y từng trường hợp và tính. BÀI 2: Tính giá trị của các biểu thức sau: 1 1 3x – 5y + 13x – 5y + 1 tại x = và y = − ; x = 13 và y = −15 3 5 Tương tự như bài 1 b.
  4. DẠNG 2: VIẾT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ RỒI TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC. Bài 3: Một mãnh vườn hình chữ nhật có chiều dài x (m), chiều rộng y (m) (với x, y > 4). Người ta mở một lối đi xung quanh vườn (thuộc đất của vườn) rộng 2m. a) Hỏi chiều dài, chiều rộng của khu đất còn lại để trồng trọt là bao nhiêu mét. b) Tính diện tích khu đất trồng trọt biết x = 15m; y = 12m Bài 4: Có một vòi nước chảy vào một bể nước, mỗi phút chảy được x lít nước. Cùng lúc đó một vòi nước khác 1 chảy từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng lượng nước chảy vào. 3 a) Hãy biểu thị số nước có thêm trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên trong a phút. b) Tính số nước có thêm trong bể trên biết x = 30; a = 50.
  5. DẠNG 3: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ VÀ ĐIỀN VÀO BẢNG (CÓ THỂ SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY) Bài 5: Điền vào bảng sau: Biểu thức Giá trị của biểu thức tại x = - 2 x = - 1 x = 0 x = 1 x = 2 3x – 5 - 11 - 8 - 5 2 1 x2 4 1 0 1 4 x2 – 2x + 1 5 4 1 0 1 Cách 1: Trong bài này ta có thể thay thế tính rồi điền giá trị vào bảng Cách 2: Có thể sử dụng máy tính cầm tay như: Casio fx 570 vn plus, Casio fx 500 ES plus, Casio fx 570 ES plus, Casio fx 580 VNX như sau: B1: Nhập biểu thức vào máy Chẳng hạn: 3x – 5 ta nhập 3 ALPHA X – 5. B2: Tính giá trị tại x = -2 ta nhấn nút CALC và nhấn -2 nhấn phím = Tính giá trị tại x = 2 ta nhấn nút CALC và nhấn 2 nhấn phím = Số mũ ta dùng các phím x2 nếu mũ 3 trở lên ta dùng x để nhập biểu thức. Lưu ý: phép nhân giữa các chữ không cần sử dụng, giữa các số phải sử dụng.