Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 1, Bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

pptx 10 trang buihaixuan21 3050
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 1, Bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_7_chuong_1_bai_8_tinh_chat_cua_day_ti_s.pptx

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 1, Bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

  1. 23 1. Cho tỉ lệ thức: = 46 23+ 23− Hãy so sánh các tỉ số 46+ và 46 − với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho?.
  2. Giải .Ta có: 2 3 1 == 4 6 2 2+ 3 5 1 == 4+ 6 10 2 2−− 3 1 1 == 4−− 6 2 2 Vậy: 2 3 2+− 3 2 3 1 = == = 4 6 4+− 6 4 6 2 a c a c a + c a − c Từ = có thể suy ra = = = ? b d b d b + d b − d
  3. ac = Xét tỉ lệ thức bd ac Đặt ==k (1) bd Suy ra: a = k.b c = k.d ac+ k.( b+ d ) Ta có: = k b+ k d bd+ = = k (2) (b - d) bd+ bd+ ac− k b− k d k.( b− d ) = = = k (3) (b d) bd− bd− bd− a c a+− c a c Từ (1), (2), (3) suy ra: =. = = b d b+− d b d
  4. Đ8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1. Tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau: a c Từ = b d a c a+− c a c Ta cú = = = (b − d ; b d ) b d b+− d b d 234 *. Cho == Tính và so sánh các tỉ số sau với 468 các tỉ số trong dãy tỉ số đã cho. 2+ 3 + 4 2 − 3 + 4 ; 4+ 6 + 8 4 − 6 + 8
  5. Giải Ta cú : 2 3 4 1 = = = 4 6 8 2 2++ 3 4 9 1 == 4++ 6 8 18 2 2−+ 3 4 3 1 == 4−+ 6 8 6 2 Vậy: 2 3 4 2+ 3 + 4 2 − 3 + 4 1 = = == = 4 6 8 4+ 6 + 8 4 − 6 + 8 2
  6. Mở rộng: a c e Từ dãy tỉ số bằng nhau ==. b d f a c e a+ c + e a − c + e = = = = b d f b+ d + f b − d + f (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
  7. abc Bài tập 1: Cho dãy tỉ số bằng nhau: == 2 3 5 Cách nào sau đây áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau đúng, cách nào áp dụng sai?.Hãy điền dấu “x’’ vào ô thích hợp? Cách áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Đỳng Sai a b c a+− b c = = = 2 3 5 2+− 3 5 X a b c a+− b c = = = 2 3 5 2−+ 3 5 X a b c a+− b c = = = 2 3 5 5+− 3 2 X a b c a−− b c = = = 2 3 5 2−− 3 5 X
  8. 2.Chỳ ý: a b c = = Khi có dãy tỉ số 2 3 5 Ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5 Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5. Bài tập ?2: Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau: - Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8 ; 9 ; 10. Đỏp ỏn Gọi x, y, z lần lược là số học sinh của ba lớp 7A ; 7B ; 7C x y z Ta có dóy tỉ số bằng nhau: == 8 9 10 hay: x:y:z = 8:9:10
  9. Bài tập : Số viờn bi của ba bạn Minh, Hựng, Dũng tỉ lệ với cỏc số 2 ; 4; 5. Tớnh số bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn cú tất cả 44 viờn bi. Giải: Gọi số viờn bi của ba bạn Minh, Hựng, Dũng lần lượt là a, b, c abc Theo đề bài ta có: == và a + b + c = 44 2 4 5 a Áp dụng t/c của dóy tỉ số bằng nhau : =4 a = 4.2 = 8 2 aabc b c a++ b c 44 b = === = = = 4 =4 b = 4.4 = 16 2 4 5 2++ 4 5=? 11 4 2 4 5 c =4 c = 4.5 = 20 5 Vậy Minh có 8 viên bi Hùng có 16 viên bi Dũng có 20 viên bi