Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4, Bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4, Bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_7_chuong_4_bai_1_khai_niem_ve_bieu_thuc.pptx
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4, Bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số
- ĐẠI SỐ 7: TẬP 2 0
- Chương IV – BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Những nội dung chính của chương: - Khái niệm về biểu thức đại số. - Giá trị của một biểu thức đại số. - Đơn thức. - Đa thức. - Các phép tính cộng trừ đơn thức, đa thức, nhân đơn thức. - Nghiệm của đa thức.
- Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ I. Khái niệm về biểu thức đại số: 1.Nhắc lại về biểu thức số (lớp 6): SGK 2. Khái niệm về biểu thức đại số: *Biểu thức đại số là biểu thức gồm các số, các chữ và các phép toán ( cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) trên các số, các chữ đó. Ví dụ: Các biểu thức sau là các biểu thức đại số: 5; x; 4x ; 2.(5 + a); 3.(x + y) ; a ; x2; xy;
- - Để cho gọn ta viết: xy thay cho x.y (có thể bỏ dấu nhân giữa các chữ) 4x thay cho 4. x ( có thể bỏ dấu nhân giữa số và chữ) -x thay cho -1x, viết –xy thay cho (–1)xy,
- VD1. Viết biểu thức biểu thị diện tích của các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm). a cm 2 cm a cm Biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhật là: a.(a + 2)
- VD2. Viết biểu thức đại số biểu thị: Quãng đường đi được sau x (h) của một ô tô đi với vận tốc 30 km/h ; *Biểu thức biểu thị quãng đường là: S = 30. x biến số *Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là biến số.
- Chú ý: • x + y = y + x ; xy = yx ; • xxx = x3 ; • (x + y) + z = x + (y + z) ; (xy)z = x(yz) ; • x(y + z) = xy + xz ; • –(x + y – z) = – x – y + z ; * Các biểu thức đại số có chứa biến ở mẫu, chẳng hạn: 150 1 ; t x − 0,5 (với các biến t, x nằm ở mẫu) chưa được xét đến trong chương này.
- BT1 tr 26 SGK. Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị: c) Tích của tổng x và a) x + y y với hiệu của x và y a) Tổng của x và y b) xy c) (x + y)(x – y) b) Tích của x và y ?
- Bµi 2 tr 26 sgk Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h (a, b và h có cùng đơn vị đo). *Biểu thức biểu thị diện tích hình thang là: 1 s = 2 (a + b).h
- BÀI 2: Giá trị của một biểu thức đại số 1. Giá trị của một biểu thức đại số: VD1: Cho biểu thức 2m + n. Hãy thay m = 9 và n = 0,5 vào biểu thức đó rồi thực hiện phép tính. Bài giải: Thay m = 9 và n = 0,5 vào biểu thức đã cho, ta được: 2.9 + 0,5 = 18 + 0,5 = 18,5 Ta nói : 18,5 là giá trị của biểu thức 2m + n tại m = 9 và n = 0,5. Muốn tính giá trị của một biểu thức đại số ta làm thế nào ?
- VD2: Tính giá trị của biểu thức 3x2 – 5x + 1 tại x = -1 và tại x = 1 2 Bài giải: * Thay x = - 1 vào biểu thức đã cho, ta được: 3.(-1)2 - 5 .(-1) + 1 = 3+5 +1= 9 Vậy giá trị của biểu thức 3x2 – 5x+1 tại x = -1 là 9 * Thay x = vào biểu thức đã cho, ta được : 2 3. – 5. 1 + 1 = 2 Vậy giá trị của biểu thức 3x2 – 5x+1 tại x = là
- Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay các giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính. Các bước thực hiện: Bước 1: Thay các giá trị của biến vào biểu thức. Bước 2: Thực hiện phép tính Bước 3: Trả lời
- 1. Giá trị của một biểu thức 2. Áp dụng: đại số: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức Các bước thực hiện: 1 3x2 – 9x tại x = 1 và tại x = Bước 1: Thay các giá trị của 3 biến vào biểu thức. Bước 2: Thực hiện phép tính GIẢI : Bước 3: Trả lời + Thay x = 1 vào biểu thức đã cho, ta được: 3 .12 - 9.1= 3 – 9 = - 6 Vậy giá trị của biểu thức 3x2 – 9x tại x = 1 là - 6
- 2. Áp dụng: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức 3x2 – 9x tại x = 1 và tại x = 1 +Thay x = vào biểu thức GIẢI : 3 đã cho, ta được: + Thay x = 1 vào biểu thức 2 3 . 1 1 1 đã cho, ta được: - 9. = 3. - 3 3 2 3 9 3 .1 - 9.1= 3 – 9 = - 6 1 8 = - 3 = − Vậy giá trị của biểu thức 3 3 3x2 – 9x tại x = 1 là - 6 Vậy giá trị của biểu thức 8 3x2 - 9x tại x = là − 3
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ + Học kĩ cách tính giá trị của một biểu thức đại số. + Xem kĩ cách trình bày lời giải một bài toán. + Làm bài tập 3; 4;5;7;9 trong SGK + Làm bài 1-9 SBT - HS Khá giỏi làm hết SGK+SBT