Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 53: Đa thức - Năm học 2019-2020

pptx 18 trang buihaixuan21 5550
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 53: Đa thức - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_53_da_thuc_nam_hoc_2019_2020.pptx

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 53: Đa thức - Năm học 2019-2020

  1. Kiểm tra bài cũ  1. Viết 3 đơn thức đồng dạng rồi tỡm tổng của chỳng.  2. Viết 3 đơn thức khụng đồng dạng rồi viết chỳng dưới dạng tổng của cỏc đơn thức đú Vớ dụ: 1 1 1 1. 2 2 + (−3) 2 + 2 = 2 − 3 + 2 = − 2 2 2 2 2. −2 + 2 + 1,5
  2. 1. Đa thức a, Viết biểu thức biểu thị diện tớch của hình tạo bởi một tam giỏc vuụng và hai hình vuụng dựng về phớa ngoài trờn hai cạnh gúc vuụng x, y của tam giỏc đú. 2 2 1 2
  3. 1. Đa thức. * Cỏc vớ dụ về đa thức: x2 y2 1 2 2 1 xy a, + + 2 2 5 b, 3 2 − 2 + − 7 3 1 c, 2 − 3 + 3 2 − 3 + − + 5 2 * Định nghĩa: Đa thức là Thmộtờ́ tổngnào lcủaà đanhữngthức?đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đú.
  4. Vớ dụ: 5 푃 = 3 2 − 2 + − 7 3 5 = 3 2 + − 2 + + (−7 ) 3 5 Cỏc hạng tử là: 3 2; − 2 ; ; (−7 ) → 3 - Để cho gọn, ta cú thể ký hiợ̀u đa thức bằng cỏc chữ in hoa: A, B, M, N, P, Q, * Chú ý: Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.
  5. ? Hãy chỉ ra các hạng tử của đa thức : 1 x22 y−3 xy + 3 x y − 3 + xy − x + 5 2 Các hạng tử của đa thức trên là : 1 x2y ; -3xy ; 3x2y ; - 3 ; xy ; − x ; 5 2
  6. Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đa thức ? 2x a,3+ y 31xy33+− 31xy33 b, = + − Là đa thức 4 4 4 4 4xx2 −+ 3 2 c, x d,5 x2 −+ 3 x 2 Là đa thức e, x (1+ y ) =+xLà xy đa thức f,5 xy2 Là đa thức
  7. Vớ dụ: Cho đa thức 1 = 2 − 3 + 3 2 − 3 + − + 5 2 Nhúm và cộng (hoặc trừ) cỏc hạng tử (đơn thức) đồng dạng trong đa thức trờn. Giải 1 = 2 − 3 + 3 2 − 3 + − + 5 2 1 = ( 2 + 3 2 ) + (−3 + ) + (− ) + (−3 + 5) 2 1 = 4 2 − 2 − + 2 2
  8. 2. Thu gọn đa thức Đa thức thu gọn là đa thức khụng cũn hai hạng tử nào đồng dạng Cỏc bước thu gọn đa thức: Bước 1: Nhúm cỏc hạng tử đồng dạng. Bước 2: Thực hiợ̀n phộp cộng (hoặc trừ) cỏc hạng tử đồng dạng
  9. ?2. Hóy thu gọn đa thức sau: 1 1 1 2 1 푄 = 5 2 − 3 + 2 − + 5 − + + − 2 3 2 3 4 Giải 1 1 1 2 1 푄 = 5 2 − 3 + 2 − + 5 − + + − 2 3 2 3 4 1 1 2 1 1 푄 = (5 2 + 2 ) + −3 − + 5 + (− + ) + ( − ) 2 3 3 2 4 11 1 1 푄 = 2 + + + 2 3 4
  10. Bài tập: Khi thu gọn đa thức, bạn Hoa đã làm như sau: M=3 xy22 − 5 x + 7 − xy + 8 x − 5 = (3xy2 − xy2 ) −(5x +8x) + (7 −5) = 2xy2 −13x + 2 Bạn Hoa làm đúng hay sai? Vỡ sao? Bạn Hoa làm sai!!!
  11. Bài tập: Khi thu gọn đa thức, bạn Hoa đã làm như sau: M=3 xy22 − 5 x + 7 − xy + 8 x − 5 = (3xy2 − xy2 ) −(5x +8x) + (7 −5) = 2xy2 −13x + 2 Bạn Hoa làm đúng hay sai? Vỡ sao? Bạn Hoa làm sai!!! Sửa: M=3 xy22 − 5 x + 7 − xy + 8 x − 5 =(3xy22 − xy )(8 + x − 5)(75) x + − =2xy2 + 3 x + 2
  12. 3. Bọ̃c của đa thức -Tìm bọ̃c của các hạng 7 tử? 5 6 0 - Tìm bọ̃c cao nhṍt trong các bọ̃c đó? M= x2y5 - xy4 + y6 + 1 Hạng tử x2y5 có bọ̃c cao nhṍt bằng 7 nờn đa thức M có bọ̃c 7 Định nghĩa: Bọ̃c của đa thức là bọ̃c của hạng tử có bọ̃c Bậc của đa thức là gỡ? cao nhṍt trong dạng thu gọn của đa thức đó.
  13.  Muốn tìm bọ̃c của đa thức ta thực hiợ̀n ba bước sau: 1. Thu gọn đa thức (nếu đa thức chưa thu gọn) 2. Tìm bậc của cỏc hạng tử trong đa thức thu gọn. 3. Chọn bậc của đa thức là bọ̃c cao nhṍt trong cỏc bậc của cỏc hạng tử. Chú ý: - Số 0 được gọi là đa thức khụng và khụng cú bậc. - Khi tìm bậc của đa thức, trước hết ta phải thu gọn đa thức đú.
  14. ?3. Tìm bậc của đa thức sau: 1 3 푄 = −3 5 − 3 − 2 + 3 5 + 2 2 4 Giải Ta cú: 1 3 푄 = −3 5 − 3 − 2 + 3 5 + 2 2 4 1 3 푄 = (−3 5 + 3 5) − 3 − 2 + 2 2 4 1 3 푄 = − 3 − 2 + 2 2 4 Đa thức Q cú bậc là 4.
  15. Hướng dõ̃n học bài 1. Học định nghĩa đa thức, cỏch thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức. 2. Làm bài tập 24; 25; 26; 27 SGK/Tr38. Hạn nộp: 20h, ngày 17/4/2020. 3. Xem trước nội dung bài 6 “Cộng, trừ đa thức”