Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 57: Cộng, trừ đa thức - Nguyễn Thị Thúy Hằng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 57: Cộng, trừ đa thức - Nguyễn Thị Thúy Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_7_tiet_57_cong_tru_da_thuc_nguyen_thi_t.pptx
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 57: Cộng, trừ đa thức - Nguyễn Thị Thúy Hằng
- TRƯỜNG THCS VÂN DU Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp ! Giaùo vieân: NguyÔn ThÞ Thóy H»ng
- Kiểm tra bài cũ Bài tập 27 tr.38 SGK. Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức P tại x = 0,5 và y = 1: P= 1 x2y+xy2 - xy+ 1 xy2 –5xy - 1 x2y 3 2 3
- TiÕt 57 :§6. céng, trõ ®a thøc 1. Céng hai ®a thøc 2. Trừ hai ®a thøc 1 Tính- §ÆttổngphÐphaitÝnhđa(phÐpthức céngM=) 5x2 y + 5x −- 3§ÆtvàphÐpN=tÝnh xyz −(phÐp 4x2 y +trõ 5x) − Tính hiệu hai đa thức 2 - Bá dÊu ngoÆc (kh«ng ®æi dÊu c¸c - PBỏ=dấu 5x22 yngoặc − 4xy(® +æi 5xdÊu − 3c¸cvàh¹ng h¹ng tö trong ngoÆc) tö của đa thức thứ hai) 1 Q= xyz − 4x22 y + xy + 5x − - Nhóm các đơn thức đồng dạng - Nhóm các đơn thức đồng dạng2 - Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng - Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng (nếu có). (nếu có). Muốn cộng hai đa thức ta làm như thế nào? Muốn trừ hai đa thức ta làm như thế nào?
- TiÕt 57 :§6. céng, trõ ®a thøc 1. Céng hai ®a thøc 2. Trừ hai ®a thøc - §Æt phÐp tÝnh (phÐp céng) - §Æt phÐp tÝnh (phÐp trõ) - Bá dÊu ngoÆc (kh«ng ®æi dÊu c¸c - Bỏ dấu ngoặc (®æi dÊu c¸c h¹ng h¹ng tö trong ngoÆc) tö của đa thức thứ hai) - Nhóm các đơn thức đồng dạng - Nhóm các đơn thức đồng dạng - Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng - Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng (nếu có). (nếu có). Bài 31, tr.40, SGK: Cho hai đa thức M = 3xyz - 3x2 + 5xy – 1 N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y. Tính: M – N ; N – M Nhận xét gì về kết quả của M – N và N- M?
- Luật chơi: Các em có ba hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi.Nếu các em trả lời đúng câu hỏi thì sẽ nhận được một món quà rất thú vị. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 15 giây.
- Cho hai đa thức P = 2x + 9y 1011121314150123456789 và Q = 8x - 9y Tổng của đa thức P và đa thức Q là : A. 10x – 18y B. 10x + 18y Xin chúc mừng bạn đã có C. 10x câu trả lời đúng. Phần D. 10x2y2 thưởng của bạn là một tràng pháo tay ! Rất tiếc, câu Xin chia buồn!trả lời chưaSai rồi ! Các em Câu trả lời chínhsai xác ! hãy thực hiện rồi. lại! A B C D
- 2 2 1011121314150123456789 Cho đa thức A và B . Biết A - B = x + 11y - y thì đa thức B - A là : A, x2 - 11y + y2 B. - x2 - 11y + y2 C, x2 - 11y - y2 D, - x2 + 11y - y2. 10 TốtXin SaiquáRất chia rồi tiếc, buồn!!! Xin câuXin vui chúc mừng . PhầnCâulòngtrả trả lờithưởng chọnlời chưa sai lại của bạn là chínhđáp xác án !. rồi. điểm 10 . A B C D
- 1011121314150123456789 Cho hai đa thức P = 8x + 5 và Q = 5x - 3 Hiệu của đa thức P và Q là: A, 13x - 8 B, 3x - 2 C, 13x - 2 D, 3x + 8 Xin chúc mừng bạn đã Xin chia Rấtbuồn! tiếc, câu Sai rồi ! Bạn Câu trả lờitrả sailời chưacó câu trả lời đúng. trừ sai dấu rồi ! rồi.chínhPhần xác ! thưởng của bạn là một tràng pháo tay ! A B C D
- 1011121314150123456789 Cho hai đa thức P = 8x + 5 và Q = 5x - 3 Hiệu của đa thức P và Q là: A, 13x - 8 B, 3x - 2 C, 13x - 2 D, 3x + 8 Xin chúc mừng bạn đã Xin chia Rấtbuồn! tiếc, câu Sai rồi ! Bạn Câu trả lờitrả sailời chưacó câu trả lời đúng. trừ sai dấu rồi ! rồi.chínhPhần xác ! thưởng của bạn là một tràng pháo tay ! A B C D
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm vững quy tắc cộng, trừ hai đa thức. - Xem lại các ví dụ đã làm trên lớp. - Làm các bài tập 29, 31,32, 33 trang 40 SGK - Tiết sau Luyện tập.
- Bye, bye. See you tomorrow. The byeBye, bye bye. song See you tomorrow. Bye, bye. See you tomorrow. Bye, bye. Bye, bye