Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 71: Ôn tập cuối năm - Phạm Vũ Thanh Bình

ppt 16 trang buihaixuan21 4230
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 71: Ôn tập cuối năm - Phạm Vũ Thanh Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_71_on_tap_cuoi_nam_pham_vu_thanh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 71: Ôn tập cuối năm - Phạm Vũ Thanh Bình

  1. TUẦN: 34 TIẾT: 71 ƠN TẬP CUỐI NĂM ĐẠI SỐ I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức, Kĩ năng ,Thái độ : a. Kiến thức: - Ơn tập và hệ thống hĩa các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị. hệ thống hĩa các kiến thức cơ bản của chương III & IV đạisố b. Kỷ năng - Rèn luyện kĩ năng Hs thực hiện các phép tính trong Q, bài tốn về chia tỉ lệ, về đồ thị hàm số:y = ax(a 0) c. Thái độ: Cẩn thận khi tính tốn,yêu thích mơn học. 2. Năng lực cĩ thể hình thành và phát triển cho học sinh. - Năng lực tự học - Năng lực tính tốn,hoạt động nhĩm II.Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học. 1. Giáo viên : SGK, thước kẻ 2. Học sinh : SGK, thước kẻ III. Tổ chức hoạt động học của học sinh 1. Hoạt động dẫn dắt vào bài : Thiết kế: Phạm Vũ Thanh Bình 2. Hình thành kiến thức : Tel: 0905177397
  2. Thiết kế: Phạm Vũ Thanh Bình Tel: 0905177397
  3. Dạng 1 : Tính giá trị biểu thức 1. Tính giá trị biểu thức : Phương pháp : – Thực hiện các phép tính theo thứ tự thực hiện các phép tính : căn bậc hai, luỹ thừa, nhân, chia, cộng, trừ – Nếu trong biểu thức vừa có phân số, số thập phân thì đưa về phân số hoặc số thập phân. Thiết kế: Phạm Vũ Thanh Bình Tel: 0905177397
  4. Bài tập áp dụng : Bài 1 : Tính 5 1 5 7,5 : − + 2 : − a. 3 2 3 3 13 7 1 35 11 2 − + − 3 − − + − b. 4 11 5 2 11 4 5 Bài 2 : Tính 5 6,2 : 0,31− .0,9 .0,2 + 0,15 : 0,2 a. M = 6 4 1 2 +1 .0,22 : 0,1 . 11 33 1 (1,09 − 0,29).1 b. N = 4 13 8 18,9 −16 . Thiết kế: Phạm Vũ Thanh Bình 20 9 Tel: 0905177397
  5. 2. Tính giá trị biểu thức đại số : Phương pháp : – Thu gọn các biểu thức đại số – Thế giá trị cho trước của biến và biểu thức đại số – Tính giá trị biểu thức số Thiết kế: Phạm Vũ Thanh Bình Tel: 0905177397
  6. Bài tập áp dụng : Bài 1 : Tính giá trị biểu thức 1 1 a. A = 3x3y + 6x2y2 + 3xy3 tại x = ; y = − 2 3 b. B = x2y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3 Bài 2 : Cho đa thức P(x) = x4 + 2x2 + 1; Q(x) = x4 + 4x3 + 2x2 – 4x + 1; R(x) = 2x4 + 4x3 + 4x2 – 4x + 2; S(x) = – 4x3 + 4x 1 1 Tính : P(–1); P( ); Q(–2); Q(1); R(2); R(– ); 2 2 S(3); S(–3) Thiết kế: Phạm Vũ Thanh Bình Tel: 0905177397
  7. Dạng 2 : Cộng, trừ đa thức Phương pháp : - Cộng hay trừ hai đa thức chính là ta đi thu gọn các đơn thức đồng dạng ( cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng) Thiết kế: Phạm Vũ Thanh Bình Tel: 0905177397
  8. Bài tập áp dụng Bài 1 : Cho đa thức : A = 4x2 – 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy + y2 Tính A + B; A – B Bài 2 : Tìm đa thức M biết : a.M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2 b. M – (3xy – 4y2) = x2 – 7xy + 8y2 Bài 3 : Cho đa thức A(x) = 3x6 – 5x4 + 2x2 – 7 B(x) = 8x6 + 7x4 – x2 + 11 C(x) = x6 + x4 – 8x2 + 6 Tính : A(x) + B(x); B(x) + C(x); A(x) – C(x) ; A(x) + B(x) – C(x); A(x) + B(x) + C(x) Thiết kế: Phạm Vũ Thanh Bình Tel: 0905177397
  9. Dạng 3 : Tìm nghiệm của đa thức 1 biến 1. Kiểm tra 1 số cho trước có là nghiệm của đa thức một biến không Phương pháp : – Tính giá trị của đa thức tại giá trị của biến cho trước đó – Nếu giá trị của đa thức bằng 0 thì giá trị của biến đó là nghiệm của đa thức Thiết kế: Phạm Vũ Thanh Bình Tel: 0905177397
  10. 2. Tìm nghiệm của đa thức một biến Phương pháp : – Cho đa thức bằng 0 – Giải bài toán tìm x – Giá trị x vừa tìm được là nghiệm của phương trình Chú ý : – Nếu A(x).B(x) = 0 thì A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 – Nếu đa thức P(x) = ax2 + bx + c có a + b + c = 0 thì ta kết luận đa thức có 1 nghiệm là x = 1 – Nếu đa thức P(x) = ax2 + bxThiết + c kế: có Phạm a – Vũb Thanh+ c = Bình 0 thì ta kết luận đa thức có 1 nghiệmTel: 0905177397 là x = –1
  11. Bài tập áp dụng : Bài 1 : Cho đa thức f(x) = x4 + 2x3 – 2x2 – 6x + 5 Trong các số sau : 1; –1; 5; –5 số nào là nghiệm của đa thức f(x) Bài 2 : Cho đa thức f(x) = 3x – 6; h(x) = –4x + 8 Tìm nghiệm của f(x) ; h(x) Bài 3 : Tìm nghiệm của đa thức a. f(x) = 8x2 – 6x – 2 b. h(x) = 7x2 + 11x + 4 c. g(x) = x(x – 10) Thiết kế: Phạm Vũ Thanh Bình Tel: 0905177397
  12. Dạng 4 : Tìm hệ số chưa biết trong đa thức P(x) biết P(x0) = a Phương pháp : – Thế giá trị x = x0 và đa thức – Cho biểu thức số đó bằng a – Tính được hệ số chưa biết Thiết kế: Phạm Vũ Thanh Bình Tel: 0905177397
  13. Bài tập áp dụng : Bài 1 : Cho đa thức P(x) = ax – 3. Xác định hằng số a biết rằng P(–1) = 2 Bài 2 : Cho đa thức Q(x) = 4x2 – bx – 5. Xác định hằng số b biết rằng Q(–1) = 0 Thiết kế: Phạm Vũ Thanh Bình Tel: 0905177397
  14. Dạng 5 : Bài toán tìm x 1. Dạng toán tìm x bình thường Phương pháp: Vận dụng tính chất chuyển vế để tìm x 2. Dạng toán tìm x có chứa giá trị tuyệt đối |A(x)| = a Phương pháp : * a < 0 : kết luận không có giá trị x * a 0 TH1 : A(x) = a – Giải toán tìm x bình thường TH2 : A(x) = –a – Giải toán tìm x bìnhThiết thường kế: Phạm Vũ Thanh Bình Tel: 0905177397
  15. 3. Toán tìm x dạng A(x).B(x) = 0 Phương pháp : A(x).B(x) = 0 Suy ra A(x) = 0 hoặc B(x) = 0. Từ đó tìm được 2 giá trị x 4. Dạng toán tìm x khi x là số mũ aA(x) = b Phương pháp : – Đưa b về dạng am (cùng cơ số) – Ta có aA(x) = am – Từ đó A(x) = m – Giải toán tìm x Thiết kế: Phạm Vũ Thanh Bình Tel: 0905177397
  16. 5. Dạng toán tìm x khi x là cơ số [A(x)]a = b Phương pháp : – Đưa b về dạng ma – Ta có : A(x)a = ma (cùng số mũ) – Từ đó : A(x) = m – Giải toán tìm x Thiết kế: Phạm Vũ Thanh Bình Tel: 0905177397