Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 9: Tỉ lệ thức

ppt 13 trang buihaixuan21 2890
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 9: Tỉ lệ thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_9_ti_le_thuc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 9: Tỉ lệ thức

  1. Tuần 5 Tiết 9 TỈ LỆ THỨC I. Mục tiêu bài học. 1. Kiến thức, Kĩ năng ,Thái độ : a. Kiến thức: - Học sinh hiểu được định nghĩa tỉ lệ thức. - Học sinh hiểu được các tính chất của tỉ lệ thức. b. Kĩ năng: Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài toán liên quan. c. Thái độ : -Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
  2. 2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh. - Năng lực tự học - Năng lực tính toán II.Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. III. Tổ chức hoạt động học của học sinh : 1. Khởi động : 2. Hình thành kiến thức :
  3. KiÓm tra bµi cò 1. So sánh hai tỉ số: 3:4 và 6:8 2. So sánh hai tỉ số:
  4. a. Định nghĩa: (SGK-24) a c Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = b d b. Ví dụ: (SGK/24) * a; b; c; d: Các số hạng * a; d: Các ngoại tỉ (Số hạng ngoài) * b; c: Các trung tỉ (Số hạng trong)
  5. Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không? a) b)
  6. 18 24 Ta xét tỉ lệ thức = 27 36 ac Bằng cách tương tự, từ tỉ lệ thức = , ta có thể ?2 Suy ra a.d = b.c không bd
  7. a) Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức) =>
  8. b) Tính chất 2: Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có các tỉ lệ thức: , , , .
  9. Vậy với a, b, c, d ≠ 0, từ một trong 5 đẳng thức sau ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại.
  10. Bài tập 1: (Bài 46 – a – SGK/26) Bài tậpBài 3: tập Tìm 1: (Bài tỉ 3lệ 46 thức6 – b –saiSGK/26), sửa lại cho đúng Bài tậpLấy 2: Từ ví dụ =một => tỉ lệ 3 .4thức. = 6. Chỉ8 đúng ra các hay sai? 43812 3 2 8 3 8 2 Từ 3trung.8 = 2.12tỉTìm và x= ngoại biết =tỉ của; tỉ lệ thức = ; đó = ; = . Tìm x biết: -0,252 :8 x = - 129,36 : 8 16,38 2 12 12 3
  11. Bài 47 a: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau: 6 . 63 = 9 . 42 Bài làm Các tỉ lệ thức là: , , , .
  12. 1) Nắm vững định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức. 2) Làm các bài tập: 44; 45; 46c; 47b; 48 (SGK-26) 61; 63; 65 (SBT – 12)