Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tuần 23: Luyện tập Biểu đồ
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tuần 23: Luyện tập Biểu đồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_7_tuan_23_luyen_tap_bieu_do.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tuần 23: Luyện tập Biểu đồ
- TUẦN 23, TIẾT 92 LUYỆN TẬP (Biểu đồ) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: 1.1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. 1.2. Kĩ năng: - Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi d•y số biến thiên theo thời gian. - Biết đọc các biểu đồ đơn giản. 1.3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
- 2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh: - Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực hợp tác, năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. Giáo viên: - SGK, SBT, máy tính bỏ túi, thước thẳng. 2. Học sinh: - SGK, SBT, thước kẻ, máy tính bỏ túi. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH: 1. Hoạt động dẫn dắt vào bài học (8ph) GV: Cho HS thảo luận nhóm làm BT trắc nghiệm. (Giáo án Tiết 47) 2. Hoạt động luyện tập (35ph)
- Bài cũ Bài 11: Từ bảng “tần số” lập được ở bài 6. Số con trong gia 0 1 2 3 4 đình (X) Tần số (n) 2 4 17 5 2 Hãy dựng biểu đồ đoạn thẳng.
- n Số con của 30 gia đình 17 trong thôn 15 n: Tần số X: Số con trong gia 10 đình 5 4 2 X 0 1 2 3 4
- Luyện tập Bài 12 a) Bảng “tần số” Nhiệt độ TB (X) 17 18 20 25 28 30 31 32 Tần số (n) 1 3 1 1 2 1 2 1
- b) Biểu diễn bằng biểu đồ Độ (Theo bảng 16) 30 20 10 tháng 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
- Nếu nối các điểm bằng các đoạn thẳng thì ta được đồ thị Độ về sự biến đổi nhiệt độ trong năm của địa điểm đó 30 20 10 tháng 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
- Bài 13 76 a. Năm 1921 dân số của nước ta là 16 triệu người 66 b.Dân Sau 78 số năm Việt kể từ Namnăm 1921 thì dân số nướcqua ta tổngtăng thêm điều 60 triệu tra người 54 c.trong Từ 1980 thế đến 1999, kỷ XXdân số nước ta tăng thêm 22 triệu người 30 16 1921 1960 1980 1990 1999
- Bµi 10 (sbt-tr5) Sè bµn th¾ng qua c¸c trËn ®Êu cña mét ®éi bãng trong mét mïa gi¶i ®îc ghi l¹i díi ®©y: Số bàn thắng (x) 1 2 3 4 5 Tần số (n) 6 5 3 1 1 N=16 H·y biÓu diÔn b»ng biÓu ®å ®o¹n th¼ng.
- Hướng dẫn đọc bài đọc thêm a. Tần suất Ví dụ: Số cây trồng được của lớp ở một trường học được cho trong bảng: Giá trị (x) 28 30 35 50 Tần số (n) 2 8 7 3 N=20 2 8 7 3 Tần suất (f) = 10% = 40% = 35% = 15% 20 20 20 20
- b. Biểu đồ hình quạt Hãy biểu diễn bằng biểu đồ hình quạt kết quả xếp loại học lực của học sinh khối 7 của một trường THCS từ bảng sau: Loại Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém Tỉ số (%) 5 25 45 20 5 Yếu Trung bình 720 Kém 1620 180 0 900 18 Giỏi Khá
- Hướng dẫn học ở nhà ⚫ Làm thêm các bài tập trong SBT ⚫ Đọc bài đọc thêm (trang 15, 16) ⚫ Xem trước bài Số trung bình cộng